Giải vô địch bóng đá bãi biển Đông Nam Á 2018 là phiên bản thứ hai của Giải vô địch bóng đá bãi biển Đông Nam Á, do Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á tổ chức từ ngày 18 tháng 11 đến 24 tháng 11 ở Tanjung Benoa, Bali, Indonesia. Giải đấu chỉ có 5 đội tham dự trong đó Malaysia là đương kim vô địch.[1][2][3]
Piala AFF Sepak Bola Pantai 2018 | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | ![]() |
Thành phố | Bali |
Thời gian | 18 tháng 11 – 24 tháng 11 |
Số đội | 5 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 1 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 12 |
Số bàn thắng | 88 (7,33 bàn/trận) |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
4 | 4 | 0 | 0 | 21 | 10 | +11 | 12 | Trận chung kết |
2 | ![]() |
4 | 3 | 0 | 1 | 14 | 14 | 0 | 9 | |
3 | ![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 13 | 12 | +1 | 4 | Trận tranh hạng ba |
4 | ![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 13 | 15 | −2 | 4 | |
5 | ![]() |
4 | 0 | 0 | 4 | 6 | 13 | −7 | 0 |
Thái Lan ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Kittin Loruanad ![]() Tanandon Praracha ![]() Jose Oleviera ![]() ![]() |
Chi tiết | Emilio Da Silva ![]() |
Việt Nam ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Trần Vĩnh Phong ![]() Nguyễn Minh Thống ![]() Bùi Trần Tuấn Anh ![]() |
Chi tiết | Mohd Riduwan ![]() ![]() |
Đông Timor ![]() | 3–4 | ![]() |
---|---|---|
Gaspar Da Silva ![]() Chiquito Do Carmo ![]() |
Chi tiết | Zaharim Yusof ![]() Mohamad Norazaman ![]() Mohd Ali ![]() Abdullah Noor ![]() |
Việt Nam ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Bùi Trần Tuấn Anh ![]() Trần Vĩnh Phong ![]() Phan Đạt ![]() |
Chi tiết | Dwipayudha ![]() I Gede Maesa ![]() |
Indonesia ![]() | 4–4 | ![]() |
---|---|---|
Juniarta ![]() Devayana ![]() Dewa ![]() |
Chi tiết | Riduwan ![]() Agus Salim ![]() Azrul Bin Azhar ![]() Nazri Sulaiman ![]() |
Thái Lan ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Komkrit Nanan ![]() |
Chi tiết | I Ketut Sudiartawan ![]() I Gede Warih Sentanu Sp ![]() |
Đông Timor ![]() | 1–4 | ![]() |
---|---|---|
![]() |
Chi tiết | Bùi Trần Tuấn Anh ![]() ![]() ![]() Nguyễn Minh Thống ![]() |
Thái Lan ![]() | 4–6 | ![]() |
---|---|---|
Komkrit Nanan ![]() Suchon Lamchalad ![]() Tanandon Praracha ![]() |
Chi tiết | Nguyễn Anh Nhân ![]() Bùi Trần Tuấn Anh ![]() Hồ Quốc Hưng ![]() Nguyễn Hoàng Quân ![]() Trần Vĩnh Phong ![]() |