Biệt danh | Voi chiến | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Thái Lan | ||
Liên đoàn châu lục | AFC (châu Á) | ||
Liên đoàn khu vực | AFF (Đông Nam Á) | ||
Mã FIFA | THA | ||
Hạng BSWW | 60 (tháng 2 năm 2020) | ||
| |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Thái Lan 7–4 Philippines (Đà Nẵng, Việt Nam, 5 tháng 12 năm 2016) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Iran 14–2 Thái Lan (Mascut, 10 tháng 12 năm 2010) | |||
Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Thái Lan đại diện Thái Lan ở các giải thi đấu bóng đá bãi biển quốc tế và được điều hành bởi Hiệp hội bóng đá Thái Lan, cơ quan quản lý bóng đá ở Thái Lan.
Năm | Vòng | St | W | W+ | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1995 | Không tham dự | |||||||
1996 | ||||||||
1997 | ||||||||
1998 | ||||||||
1999 | ||||||||
2000 | ||||||||
2001 | ||||||||
2002 | Hạng tư | 5 | 2 | 0 | 3 | 14 | 21 | –7 |
2003 | Không tham dự | |||||||
2004 | ||||||||
2005 | Hạng 11 | 2 | 0 | 0 | 2 | 3 | 13 | –10 |
2006 | Không tham dự | |||||||
2007 | ||||||||
2008 | ||||||||
2009 | ||||||||
2011 | ||||||||
2013 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2015 | ||||||||
2017 | Chưa xác định | |||||||
Tổng cộng | Tốt nhất: Hạng tư | 7 | 2 | 0 | 5 | 17 | 34 | –17 |
Năm | Vòng | St | W | W+ | B | BT | BB | width=35HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2006 | Không tham dự | |||||||
2007 | ||||||||
2008 | ||||||||
2009 | ||||||||
2011 | ||||||||
2013 | Hạng 13 | 3 | 0 | 0 | 3 | 6 | 11 | –5 |
2015 | Hạng 13 | 2 | 0 | 0 | 2 | 3 | 11 | –8 |
2017 | Chưa rõ | |||||||
Tổng cộng | Tốt nhất: Hạng 13 | 5 | 0 | 0 | 5 | 9 | 22 | –13 |
Năm | Vòng | St | W | W+ | B | BT | BB | width=35HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2008 | Vòng bảng | 3 | 0 | 1 | 2 | 7 | 11 | –4 |
2010 | Vòng bảng | 3 | 0 | 0 | 3 | 8 | 29 | –21 |
2012 | Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 8 | –4 |
2014 | Tứ kết | 6 | 4 | 0 | 2 | 19 | 15 | +4 |
2016 | Tứ kết | 3 | 2 | 0 | 1 | 10 | 7 | +3 |
2018 | Chưa rõ | |||||||
Tổng cộng | Tốt nhất: Tứ kết | 18 | 7 | 1 | 10 | 48 | 70 | –22 |
Năm | Vòng | St | W | W+ | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2014 | Hạng ba | 5 | 4 | 0 | 1 | 19 | 14 | +5 |
2018 | Á quân | 5 | 4 | 0 | 1 | 25 | 16 | +9 |
Tổng cộng | Tốt nhất: Á quân | 10 | 8 | 1 | 2 | 42 | 26 | +16 |
Tính đến tháng 10 năm 2014.[1]
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Huấn luyện viên: Abolfazl Khodabandehloo
(tiếng Thái)
(tiếng Anh)