Biệt danh | The Beach Garudas (Indonesian: Garuda Pantai) The Red White Beasal | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | PSSI | ||
Liên đoàn châu lục | AFC (Châu Á) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Trống | ||
Mã FIFA | IDN | ||
| |||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Indonesia 9–1 Đông Timor (Bali, Indonesia; 18 tháng 10 năm 2008) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Indonesia 9–1 Đông Timor (Bali, Indonesia; 18 tháng 10 năm 2008) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Oman 9–4 Indonesia (Muscat, Oman; 13 tháng 12 năm 2010) Indonesia 1–6 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất (Muscat, Oman; 27 tháng 2 năm 2011) | |||
Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Á | |||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 2011) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng bảng (2011) | ||
Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Indonesia đại diện Indonesia ở các giải thi đấu bóng đá bãi biển quốc tế và được điều hành bởi PSSI, cơ quan quản lý bóng đá ở Indonesia. Năm 2008, Indonesia có trận đấu đầu tiên trước Timor-Leste tại Đại hội thể thao bãi biển châu Á 2008 ở Bali.
Trước năm 2011 Indonesia không tham dự Vòng loại giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới khu vực châu Á.
Thành tích vòng chung kết Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới | Thành tích vòng loại | |||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chủ nhà / Năm | Kết quả | Vị thứ | St | T | W+ | B | BT | BB | St | T | W+ | B | BT | BB | ||
2011 | Không vượt qua vòng loại | 3 | 0 | 0 | 3 | 6 | 18 | |||||||||
2013 | Không tham dự | Không tham dự | ||||||||||||||
2015 | ||||||||||||||||
2017 | ||||||||||||||||
Tổng cộng | – | 0/4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | 6 | 18 |
Giải đấu cũng được biết đến là Vòng loại giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới khu vực châu Á.
Thành tích Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Á | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | Vị thứ | St | T | W+ | B | BT | BB |
2006 | Không tham gia | |||||||
2007 | ||||||||
2008 | ||||||||
2009 | ||||||||
2011 | Vòng bảng | 11/11 | 3 | 0 | 0 | 3 | 6 | 18 |
2013 | Không tham dự | |||||||
2015 | ||||||||
2017 | ||||||||
Tổng cộng | Tốt nhất: Vòng bảng | 1/7 | 3 | 0 | 0 | 3 | 6 | 18 |
Thành tích Đại hội thể thao bãi biển châu Á | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | Vị thứ | St | T | W+ | B | BT | BB |
2008 | Tứ kết | 7/16 | 4 | 2 | 0 | 2 | 19 | 15 |
2010 | Vòng bảng | 12/16 | 3 | 1 | 0 | 2 | 9 | 15 |
2012 | Không tham gia | |||||||
2014 | ||||||||
2016 | ||||||||
2018 | [chưa xác định] | - | - | - | - | - | - | - |
Tổng cộng | Tốt nhất: Tứ kết | 2/5 | 7 | 3 | 0 | 4 | 28 | 30 |
Thành tích Giải vô địch Đông Nam Á | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | Vị thứ | St | T | W+ | B | BT | BB |
2014 | Vòng bảng | 5/8 | 3 | 1 | 0 | 2 | 15 | 12 |
2018 | Host | |||||||
Tổng cộng | Tốt nhất: Vòng bảng | 1/2 | 3 | 1 | 0 | 2 | 15 | 12 |
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Kadek Sudarta | 3 tháng 2, 1982 | Bali | |||
TM | Made Hendra Adi Saputra | 29 tháng 4, 1986 | Bali | |||
HV | Made Juli Parimawan | 24 tháng 7, 1986 | Bali | |||
HV | Wayan Merta Jaya | 12 tháng 5, 1988 | Bali | |||
TĐ | Wayan Arsa Bagia | 18 tháng 11, 1985 | Bali | |||
TĐ | Dewa Kadek Dwipayudha | 9 tháng 5, 1988 | Bali | |||
TĐ | Putu Edy Sandi Putra | 20 tháng 10, 1983 | Bali | |||
TĐ | Putu Gede Darma Suta | 13 tháng 10, 1988 | Bali | |||
TĐ | Komang Kariana | 13 tháng 9, 1980 | Bali | |||
TĐ | Nyoman Jumada | 17 tháng 8, 1984 | Bali |
Vị trí | Tên |
---|---|
Huấn luyện viên trưởng | Trống |
Trợ lý huấn luyện viên | Trống |
Bác sĩ | Trống |
Kitman | Trống |
Vị thứ | Tên |
---|---|
Huấn luyện viên trưởng | Ida Nyoman Mahayasa |
Trợ lý huấn luyện viên | I Made Suwartama |
Bác sĩ | Ahmad Nizar C.Noor |
Kitman | I Made Tromat |
Bản mẫu:Bóng đá Indonesia Bản mẫu:Đội tuyển quốc gia Indonesia