Nhiều người, địa danh, và tổ chức có tên Giuđa hay Yuđa (Hebrew: יְהוּדָה, chuẩn Yhuda, Tiberias Yəhûḏāh; Anh: Judah). Tên này bắt nguồn từ Giuđa (nhân vật Kinh Thánh), con trai thứ tư của Giacóp.
- Chi tộc Giuđa, một trong 12 chi tộc Israel
- Vương quốc Giuđa dưới nhà David
- Yehud Medinata, tỉnh Babylon và Ba Tư ứng với cựu Vương quốc Giuđa
- Giuđê, lãnh thổ cựu Vương quốc Giuđa sau khi sụp đổ vào khoảng 586 TCN, sau khi từng là tỉnh Babylon, Ba Tư, Ai Cập thuộc Hy Lạp, và Seleukos, rồi là vương quốc độc lập dưới nhà Hasmoneus, rồi là vương quốc phụ thuộc La Mã, rồi cuối cùng là tỉnh La Mã
- Giuđê (tỉnh La Mã) (Iudaea) thuộc La Mã
- Judea và Samaria, tên chính thức của Bờ Tây theo chính quyền Israel
- Người Do Thái
- Do Thái giáo (tiếng Hebrew יהודה, Yehudah, "Judah" theo tiếng Latin và tiếng Hy Lạp)
- Dãy núi Judea, tên Israel hiện đại của dãy núi chung quanh Jerusalem, một phần là Israel một phần là Bờ Tây
- Judah, Indiana, một thị xã nhỏ tại Hoa Kỳ
- Giuđa (nhân vật Kinh Thánh)
- Giuđa Macabê (Judas Maccabeus), nhà lãnh đạo cuộc nổi dậy Macabê chống lại đế quốc Seleukos
- Giuđa, con của Giacôbê (Giuđa Tađêô) và Giuđa Ítcariốt, hai tông đồ của Giêsu
- Giuđa Hoàng tử, chủ biên tập Mishnah và nhà lãnh đạo Do Thái vào thế kỷ 2
- Judah II, hiền nhân Do Thái vào thế kỷ 3
- Judah III, hiền nhân vào thế kỷ 3–4
- Judah IV, hiền nhân Talmud vào thế kỷ 4
- Judah con Meremar (Judah b. Meremar), hiền nhân Babylon
- Judah Halevi, nhà triết học và nhà thơ Tây Ban Nha gốc Do Thái vào thời trung cổ
- Yehuda Bar-Yeshua, một trong những cốt trong Mộ Talpiot
- Judah P. Benjamin, chính khách và luật sư Hoa Kỳ và Liên minh miền Nam Hoa Kỳ
- Judah Bergman ("Jack Kid Berg"), võ sĩ quyền Anh người Anh
- Judah Ben-Hur, nhân vật chính trong tiểu tuyết Ben-Hur: A Tale of the Christ năm 1880 của Lew Wallace cũng như phim Ben-Hur năm 1959 đóng Charlton Heston
- Judah Loew ben Bezalel (Maharal), nhà giáo Talmud, người thần bí Do Thái, và nhà triết học làm giáo sĩ chính tại Praha
- Judah Folkman, nhà tế bào học Mỹ phát triển quá trình chống tạo mạch
- Judah Friedlander, diễn viên Mỹ
- Judah Nagler, ca nhạc sĩ trong ban nhạc The Velvet Teen
- Yehuda Alharizi, giáo sĩ, dịch giả, và nhà thơ Tây Ban Nha trung cổ
- Yehuda Amichai, nhà thơ Israel
- Yehuda Amital, trưởng tu viện Yeshivat Har Etzion và cựu hội đồng viên chính phủ Israel
- Yehuda Gilad (nhạc sĩ), nhạc sĩ chơi kèn clarinet
- Yehuda Gilad (chính khách), giáo sĩ và chính khách
- Yehuda Krinsky, giáo sĩ Chabad-Lubavitch Hasidic
- Yehuda Poliker (sinh 1950), ca nhạc sĩ Israel
- Naftali Zvi Yehuda Berlin, trưởng tu viện Volozhin và tác giả tôn giáo tại Litva
- Yehudi Menuhin, nhạc sĩ chơi vĩ cầm
- Yehuda Tzadka, tưởng tu viện Porat Yosef Yeshiva tại Jerusalem