Glechoma hederacea

Glechoma hederacea
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Lamiales
Họ (familia)Lamiaceae
Chi (genus)Glechoma
Loài (species)G. hederacea
Danh pháp hai phần
Glechoma hederacea
L., 1753
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Calamintha hederacea (L.) Scop., 1771
  • Chamaecissos hederaceus (L.) Nieuwl. & Lunell, 1916
  • Chamaeclema hederacea (L.) Moench, 1794
  • Glechoma borealis Salisb., 1796
  • Glechoma bulgarica Borbás, 1893
  • Glechoma hederacea var. breviflora Coss. & Germ., 1845
  • Glechoma hederacea var. grandiflora Hoffmanns. & Link, 1809
  • Glechoma hederacea var. hederacea
  • Glechoma hederacea var. heterophylla (Opiz) Nyman, 1881
  • Glechoma hederacea var. hirsuta Coss. & Germ., 1845
  • Glechoma hederacea var. magna (Mérat) Lej., 1824
  • Glechoma hederacea var. micrantha (Boenn. ex Rchb.) Nyman, 1881
  • Glechoma hederacea subsp. serbica (Halácsy & Wettst.) Soó
  • Glechoma heterophylla Opiz, 1824
  • Glechoma intermedia Schrad. ex Benth., 1848
  • Glechoma lobulata Kit., 1864
  • Glechoma longicaulis Dulac, 1867
  • Glechoma magna Mérat, 1812
  • Glechoma micrantha Boenn. ex Rchb., 1831
  • Glechoma repens Gilib., 1782 nom. inval.
  • Glechoma rigida A.Kern., 1874
  • Glechoma rotundifolia Raf., 1833
  • Glechoma serbica Halácsy & Wettst., 1888
  • Glechonion hederaceum (L.) St.-Lag., 1800
  • Hedera terrestris Garsault, 1764 nom. inval.
  • Nepeta glechoma Benth., 1834
  • Nepeta glechoma var. hirsuta Benth., 1834
  • Nepeta hederacea (L.) Trevis., 1842
  • Nepeta hederacea f. albovariegata Makino, 1944
  • Nepeta rigida (A.Kern.) Beck, 1893

Glechoma hederacea là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được Carl Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Khela S. (2012). Glechoma hederacea. The IUCN Red List of Threatened Species. 2012: e.T203240A2762526. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2020.
  2. ^ The Plant List (2010). Glechoma hederacea. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Một số nickname, từ ngữ ấn tượng
Một số nickname, từ ngữ ấn tượng
Gợi ý một số nickname, từ ngữ hay để đặt tên ingame hoặc username ở đâu đó
Varka: Đường cùng của sói - Genshin Impact
Varka: Đường cùng của sói - Genshin Impact
Đường cùng của sói không phải nói về Andrius, cũng không phải Varka
Anime: Fumetsu no Anata e Vietsub
Anime: Fumetsu no Anata e Vietsub
Đây là câu chuyện kể về cậu thiếu niên tên Fushi trên hành trình đi tìm ý nghĩa của cuộc sống
Những điều mình học được từ quyển sách tâm lí học về tiền
Những điều mình học được từ quyển sách tâm lí học về tiền
Là một quyển sách tài chính nhẹ nhàng và gần gũi. Với những câu chuyện thú vị về thành công và thất bại của những chuyên trong lĩnh vực tài chính