Gleichenia alpina

Gleichenia alpina
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophyta
Lớp (class)Polypodiopsida
Bộ (ordo)Gleicheniales
Họ (familia)Gleicheniaceae
Chi (genus)Gleichenia
Loài (species)G. alpina
Danh pháp hai phần
Gleichenia alpina
R. Br.[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Mertensia alpina (R.Br.) Poir.
  • Gleichenia dicarpa var. alpina (R.Br.) Hook.f.
  • Platyzoma alpinum (R.Br.) Desv.
  • Calymella alpina (R.Br.) C.Presl

Gleichenia alpina là một loài dương xỉ trong họ Gleicheniaceae. Loài này được R. Br. mô tả khoa học đầu tiên năm 1810.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Gleichenia alpina. Australian Plant Name Index (APNI), IBIS database. Centre for Plant Biodiversity Research, Australian Government, Canberra. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 4 năm 2023. Truy cập 2009-05-. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  2. ^ The Plant List (2010). Gleichenia alpina. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Izana Kurokawa trong Tokyo Revengers
Nhân vật Izana Kurokawa trong Tokyo Revengers
Izana là một người đàn ông mang nửa dòng máu Philippines, nửa Nhật Bản, có chiều cao trung bình với đôi mắt to màu tím, nước da nâu nhạt và mái tóc trắng ngắn thẳng được tạo kiểu rẽ ngôi giữa
Tổng quan về Vua thú hoàng kim Mech Boss Chunpabo
Tổng quan về Vua thú hoàng kim Mech Boss Chunpabo
Sau khi loại bỏ hoàn toàn giáp, Vua Thú sẽ tiến vào trạng thái suy yếu, nằm trên sân một khoảng thời gian dài. Đây chính là lúc dồn toàn bộ combo của bạn để tiêu diệt quái
Làm thế nào để biết bạn có bị trầm cảm hay không?
Làm thế nào để biết bạn có bị trầm cảm hay không?
Lo lắng và trầm cảm có một số biểu hiện tương đối giống nhau. Nhưng các triệu chứng chủ yếu là khác nhau