Glires

Glires
Thời điểm hóa thạch: Paleocene sớm - Nay
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Mammalia
Phân thứ lớp (infraclass)Eutheria
Đại bộ (magnordo)Boreoeutheria
Liên bộ (superordo)Euarchontoglires
(không phân hạng)Glires
Bộ

Nhánh Glires (tiếng Latinh glīrēs nghĩa là chuột sóc) là một nhánh động vật có vú bao gồm Bộ Gặm nhấm (Rodentia)Bộ Thỏ (Lagomorpha). Giả thiết cho rằng các nhóm này tạo thành một nhóm đơn ngành có sự tranh cãi kéo dài dựa trên bằng chứng hình thái, mặc dù các nghiên cứu hình thái gần đây hỗ trợ mạnh quan điểm đơn ngành của Glires[1]. Đặc biệt, việc phát hiện ra vật liệu hóa thạch mới của các thành viên trong nhánh cơ sở của Glires, như các chi Mimotona, Gomphos[2], Heomys, Matutinia, Rhombomylus, và Sinomylus, đã giúp tạo một cầu nối lấp khoảng trống giữa Rodentia điển hình hơn và Lagomorpha điển hình hơn[3]. Dữ liệu dựa trên DNA hạt nhân cho rằng Glires là một nhóm chị em với Euarchonta để tạo thành Euarchontoglires[4][5][6], nhưng một số dữ liệu gen từ cả DNA hạt nhân và DNA ti thể thì có tính minh chứng thấp hơn[7]. Một nghiên cứu năm 2007 về dữ liệu có mặt/thiếu vắng retrotransposon thì hỗ trợ rõ ràng cho giả thuyết Glires[8].

Euarchontoglires
Glires

Rodentia (gặm nhấm)

Lagomorpha (thỏ)

Euarchonta

Scandentia (đồi, nhen)

Primatomorpha

Dermoptera (chồn bay)

Primates (†Plesiadapiformes, Strepsirrhini, Haplorrhini)

Tuy nhiên, một số nghiên cứu khác lại đặt Scandentia như là nhóm chị - em với Glires, và như thế làm mất tính đơn ngành của Euarchonta.[9][10][11] Biểu đồ phát sinh chủng loài theo các nghiên cứu này như dưới đây.

Euarchontoglires

Scandentia (đồi, nhen)

Glires

Rodentia (gặm nhấm)

Lagomorpha (thỏ)

Primatomorpha

Dermoptera (chồn bay)

Primates (†Plesiadapiformes, Strepsirrhini, Haplorrhini)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Meng J, Wyss AR (2001). “The morphology of Tribosphenomys (Rodentiaformes, Mammalia): phylogenetic implications for basal Glires”. J. Mammal. Evol. 8 (1): 1–71. doi:10.1023/A:1011328616715.
  2. ^ Asher RJ, Meng J, Wible JR (tháng 2 năm 2005). “Stem Lagomorpha and the antiquity of Glires”. Science. 307 (5712): 1091–4. doi:10.1126/science.1107808. PMID 15718468.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  3. ^ Meng J, Hu Y, Li C (2003). “The osteology of Rhombomylus (Mammalia, Glires): implications for phylogeny and evolution of Glires”. Bull. Am. Mus. Nat. Hist. 275: 1–247. doi:10.1206/0003-0090(2003)275<0001:TOORMG>2.0.CO;2. hdl:2246/442.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  4. ^ Murphy WJ, Eizirik E, Johnson WE, Zhang YP, Ryder OA, O'Brien SJ (2001). “Molecular phylogenetics and the origins of placental mammals”. Nature. 409 (6820): 614–8. doi:10.1038/35054550. PMID 11214319.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  5. ^ Madsen O, Scally M, Douady CJ (2001). “Parallel adaptive radiations in two major clades of placental mammals”. Nature. 409 (6820): 610–4. doi:10.1038/35054544. PMID 11214318.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  6. ^ Esselstyn, Jacob A.; Oliveros, Carl H.; Swanson, Mark T.; Faircloth, Brant C. (ngày 26 tháng 8 năm 2017). “Investigating Difficult Nodes in the Placental Mammal Tree with Expanded Taxon Sampling and Thousands of Ultraconserved Elements”. Genome Biology and Evolution. 9 (9): 2308–2321. doi:10.1093/gbe/evx168. PMC 5604124. PMID 28934378.
  7. ^ Arnason U, Adegoke JA, Bodin K (2002). “Mammalian mitogenomic relationships and the root of the eutherian tree”. Proc. Natl. Acad. Sci. U.S.A. 99 (12): 8151–6. doi:10.1073/pnas.102164299. PMC 123036. PMID 12034869.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  8. ^ Kriegs JO, Churakov G, Jurka J, Brosius J, Schmitz J (tháng 4 năm 2007). “Evolutionary history of 7SL RNA-derived SINEs in Supraprimates”. Trends Genet. 23 (4): 158–61. doi:10.1016/j.tig.2007.02.002. PMID 17307271.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết) as PDF Lưu trữ 2007-08-03 tại Wayback Machine
  9. ^ Meredith, Robert W.; Janečka, Jan E.; Gatesy, John; Ryder, Oliver A.; Fisher, Colleen A.; Teeling, Emma C.; Goodbla, Alisha; Eizirik, Eduardo; Simão, Taiz L. L. (ngày 28 tháng 10 năm 2011). “Impacts of the Cretaceous Terrestrial Revolution and KPg Extinction on Mammal Diversification”. Science (bằng tiếng Anh). 334 (6055): 521–524. doi:10.1126/science.1211028. ISSN 0036-8075. PMID 21940861.
  10. ^ Zhou, Xuming; Sun, Fengming; Xu, Shixia; Yang, Guang; Li, Ming (ngày 1 tháng 3 năm 2015). “The position of tree shrews in the mammalian tree: Comparing multi-gene analyses with phylogenomic results leaves monophyly of Euarchonta doubtful”. Integrative Zoology (bằng tiếng Anh). 10 (2): 186–198. doi:10.1111/1749-4877.12116. ISSN 1749-4877.
  11. ^ Foley, Nicole M.; Springer, Mark S.; Teeling, Emma C. (ngày 19 tháng 7 năm 2016). “Mammal madness: is the mammal tree of life not yet resolved?”. Phil. Trans. R. Soc. B (bằng tiếng Anh). 371 (1699): 20150140. doi:10.1098/rstb.2015.0140. ISSN 0962-8436. PMC 4920340. PMID 27325836.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Zhihu] Anh đại thúc khiến tôi rung động từ thuở nhỏ
[Zhihu] Anh đại thúc khiến tôi rung động từ thuở nhỏ
Năm ấy, tôi 12 tuổi, anh 22 tuổi. Lần đó là dịp mẹ cùng mấy cô chú đồng nghiệp tổ chức họp mặt tại nhà, mẹ mang tôi theo
Lịch sử năng lượng của nhân loại một cách vắn tắt
Lịch sử năng lượng của nhân loại một cách vắn tắt
Vì sao có thể khẳng định rằng xu hướng chuyển dịch năng lượng luôn là tất yếu trong quá trình phát triển của loài người
Đại cương chiến thuật bóng đá: Pressing và các khái niệm liên quan
Đại cương chiến thuật bóng đá: Pressing và các khái niệm liên quan
Cụm từ Pressing đã trở nên quá phổ biến trong thế giới bóng đá, đến mức nó còn lan sang các lĩnh vực khác và trở thành một cụm từ lóng được giới trẻ sử dụng để nói về việc gây áp lực
Đàn ông có để ý đến việc phụ nữ bị béo không?
Đàn ông có để ý đến việc phụ nữ bị béo không?
Cùng xem các bạn nam có quan tâm đến cân nặng không nhé