Glycyrrhiza astragalina | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Phân họ (subfamilia) | Faboideae |
Tông (tribus) | Glycyrrhizeae |
Chi (genus) | Glycyrrhiza |
Loài (species) | G. astragalina |
Danh pháp hai phần | |
Glycyrrhiza astragalina Gillies ex Hook. & Arn., 1833[1] |
Glycyrrhiza astragalina là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được William Jackson Hooker và George Arnott Walker Arnott mô tả khoa học đầu tiên năm 1833 theo thông tin từ John Gillies.[2]
Cuming 812, thu thập tại thung lũng Uspallata, vùng núi Andes trong tỉnh Mendoza, Argentina.[1]
Loài này có tại Argentina và miền trung Chile.[3]