Glyphochloa mysorensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Glyphochloa |
Loài (species) | G. mysorensis |
Danh pháp hai phần | |
Glyphochloa mysorensis (S.K.Jain & Hemadri) Clayton |
Glyphochloa mysorensis là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (S.K.Jain & Hemadri) Clayton mô tả khoa học đầu tiên năm 1981.[1]