Gmina Czyżew

Gmina Czyżew
Czyżew Commune
—  Gmina  —
Hiệu kỳ của Gmina Czyżew
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Gmina Czyżew
Huy hiệu
Gmina Czyżew trên bản đồ Thế giới
Gmina Czyżew
Gmina Czyżew
Country Ba Lan
VoivodeshipPodlaskie
CountyWysokie Mazowieckie
Thủ phủCzyżew
Diện tích
 • Total123,4 km2 (476 mi2)
Dân số (2013[1])
 • Total6.550
 • Mật độ5,3/km2 (14/mi2)
 • Đô thị2.636
 • Thôn quê3.914
Websitehttp://www.czyzewosada.pl/

Gmina Czyżew là một gmina nông thôn-thành thị (quận hành chính) ở huyện Wysokie Mazowieckie, Podlaskie Voivodeship, ở phía đông bắc Ba Lan. Vị trí bầu cử của nó là thị trấn Czyżew, nằm cách Wysokie Mazowieckie khoảng 19 kilômét (12 mi) về phía tây nam của và cách thủ phủ khu vực Białystok 67 km (42 mi) về phía tây nam.

Gmina có diện tích 123,4 kilômét vuông (47,6 dặm vuông Anh) và tính đến năm 2006, tổng dân số của nó là 6.653. Trước năm 2011, nó là một gmina nông thôn và được gọi là Gmina Czyżew-Osada, với trụ sở tại làng Czyżew-Osada (nay là một phần của thị trấn Czyżew, được tạo ra vào ngày 1 tháng 1 năm 2011).

Ngoài thị trấn Czyżew, gmina còn có các ngôi làng và các khu định cư như Brulino-Koski, Brulino-Piwki, Czyżew Kościelny, Czyżew Ruś-Kolonia, Czyżew Ru- Ru- ri- ri- ri Sutki, Dąbrowa Wielka, Dąbrowa-Cherubiny, Dąbrowa-KITY, Dąbrowa-Michałki, Dąbrowa-Nowa Wies, Dąbrowa-Szatanki, Dmochy-Glinki, Dmochy-Mrozy, Dmochy-Rodzonki, Dmochy-Wochy, Dmochy-Wypychy, Godlewo-Kolonia, Godlewo-Piętaki, Jaźwiny-Koczoty, Kaczyn-Herbasy, Krzeczkowo-Gromadzyn, Krzeczkowo-Mianowskie, Krzeczkowo-Nowe Bieńki, Krzeczkowo-Stare Bieńki, Krzeczkowo-Szepielaki, Michałowo Wielkie, Ołdaki-Magna Brok, Rosochate Kościelne, Rosochate Nartołty, Siennica- Klawy, Siennica-Lipusy, Siennica-Pietrasze, Siennica-Święchy, Siennica-Szymanki, Stare Zalesie, Stary Kaczyn, Stokowo-Szerszenie, Święck-Strumiany, Szulborze-Kozy, Zalesie-Stefanowo, Zaręby-Bindugi, Zaręby-Gory Leśne, Zaręby -Skórk tôi và Zaręby-Święchy.

Gmina lân cận

[sửa | sửa mã nguồn]

Gmina Czyżew giáp với các gmina Andrzejewo, Boguty-Pianki, Klukowo, Nur, Szepietowo, Szulborze Wielkie, Wysokie Mazowieckie và Zambrów.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Demographic Yearbook of Poland 2014”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2019.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Bộ kỹ năng và cung mệnh của Wriothesley - Genshin Impact
Bộ kỹ năng và cung mệnh của Wriothesley - Genshin Impact
Chạy nước rút về phía trước 1 đoạn ngắn, tiến vào trạng thái [ Hình Phạt Lạnh Giá ] và tung liên hoàn đấm về phía trước.
[Phân tích] Sức mạnh của Dainsleif - Genshin Impact
[Phân tích] Sức mạnh của Dainsleif - Genshin Impact
Dainsleif is the former knight captain of the Royal Guard of Khaenri'ah
Taylor Swift: từ
Taylor Swift: từ "Công chúa nhạc đồng quê" đến nữ tỷ phú thống trị nền công nghiệp âm nhạc
"Những Kỷ Nguyên của Taylor Swift" trở thành concert film có doanh thu lớn nhất tại Việt Nam sau chưa đầy hai tuần công chiếu
Một tip nhỏ về Q của Bennett và snapshot
Một tip nhỏ về Q của Bennett và snapshot
Nhắc lại nếu có một vài bạn chưa biết, khái niệm "snapshot" dùng để chỉ một tính chất đặc biệt của kĩ năng trong game