Gobiobotia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Cypriniformes |
Họ (familia) | Cyprinidae |
Chi (genus) | Gobiobotia Kreyenberg, 1911 |
Gobiobotia là một chi cá trong họ cá chép bản địa ở châu Á.