Goheung

Goheung
Chuyển tự Tiếng Triều Tiên
 • Hangul고흥군
 • Hanja高興郡
 • Romaja quốc ngữGoheung-gun
 • McCune–ReischauerKohŭng-gun
Goheung trên bản đồ Thế giới
Goheung
Goheung
Quốc giaHàn Quốc
Thủ đôGoheung
Phân cấp hành chính2 eup, 14 myeon
Diện tích
 • Tổng cộng775,5 km2 (299,4 mi2)
Dân số (2005)
 • Tổng cộng84,023
 • Mật độ130/km2 (300/mi2)

Goheung (Goheung-gun, âm Hán Việt: Cao Hưng quận) là một huyện ở tỉnh Jeolla Nam, Hàn Quốc.

Trung tâm không gian Hàn Quốc đang được xây dựng ở phía nam Goheung, với sự hợp tác của Nga. Tọa độ trung tâm này là 34°26' độ vĩ bắc và 127°30' đô kinh đông. Goheung nằm ở một trong những khu vực cực nam bán đảo Triều Tiên. Huyện này có 3 bên là biển với 19 hòn đảo có người ở và 152 đảo không có người ở.[1]

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Goheung
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 6.9
(44.4)
9.0
(48.2)
13.3
(55.9)
19.1
(66.4)
23.3
(73.9)
26.1
(79.0)
28.9
(84.0)
30.3
(86.5)
26.9
(80.4)
22.3
(72.1)
15.7
(60.3)
9.8
(49.6)
19.3
(66.7)
Trung bình ngày °C (°F) 1.3
(34.3)
3.0
(37.4)
7.2
(45.0)
12.7
(54.9)
17.3
(63.1)
21.1
(70.0)
24.7
(76.5)
25.7
(78.3)
21.6
(70.9)
15.7
(60.3)
9.2
(48.6)
3.5
(38.3)
13.6
(56.5)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −3.6
(25.5)
−2.4
(27.7)
1.3
(34.3)
6.2
(43.2)
11.4
(52.5)
16.6
(61.9)
21.4
(70.5)
22.0
(71.6)
16.9
(62.4)
9.7
(49.5)
3.2
(37.8)
−2.0
(28.4)
8.4
(47.1)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 27.7
(1.09)
48.9
(1.93)
80.6
(3.17)
120.1
(4.73)
140.2
(5.52)
216.0
(8.50)
266.7
(10.50)
268.7
(10.58)
175.1
(6.89)
43.6
(1.72)
46.7
(1.84)
19.3
(0.76)
1.453,4
(57.22)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) 5.3 6.0 8.3 8.4 9.1 9.9 13.0 11.7 8.7 4.5 6.0 4.3 95.2
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 65.1 64.2 64.0 64.0 68.2 74.5 80.0 77.2 74.4 69.1 68.5 67.1 69.7
Số giờ nắng trung bình tháng 173.0 176.9 205.4 226.2 233.0 192.6 180.6 212.2 191.8 221.2 179.7 176.9 2.370,3
Nguồn: [2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “ready”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 9 năm 2005. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2009.
  2. ^ “평년값자료(1981–2010) 고흥(262)”. Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2011.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Xếp hạng trang bị trong Tensura
Xếp hạng trang bị trong Tensura
Cùng tìm hiểu về bảng xếp hạng trang bị trong thế giới slime
Jujutsu Kaisen chương 239: Kẻ sống sót ngốc nghếch
Jujutsu Kaisen chương 239: Kẻ sống sót ngốc nghếch
Cô nàng cáu giận Kenjaku vì tất cả những gì xảy ra trong Tử Diệt Hồi Du. Cô tự hỏi rằng liệu có quá tàn nhẫn không khi cho bọn họ sống lại bằng cách biến họ thành chú vật
[Phân tích] Sức mạnh của Dainsleif - Genshin Impact
[Phân tích] Sức mạnh của Dainsleif - Genshin Impact
Dainsleif is the former knight captain of the Royal Guard of Khaenri'ah
Nhân vật Fūka Kiryūin - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Nhân vật Fūka Kiryūin - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Fūka Kiryūin (鬼き龍りゅう院いん 楓ふう花か, Kiryūin Fūka) là một học sinh thuộc Lớp 3-B