Gomphrena riedelii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Caryophyllales |
Họ (familia) | Amaranthaceae |
Chi (genus) | Gomphrena |
Loài (species) | G. riedelii |
Danh pháp hai phần | |
Gomphrena riedelii Seub., 1875 |
Gomphrena riedelii là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. Loài này được Seub. mô tả khoa học đầu tiên năm 1875.[1]