Goniophlebium coadunatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Polypodiaceae |
Chi (genus) | Goniophlebium |
Loài (species) | G. coadunatum |
Danh pháp hai phần | |
Goniophlebium coadunatum Barcelona & M. G. Price ined. |
Goniophlebium coadunatum là một loài dương xỉ trong họ Polypodiaceae. Loài này được Barcelona & M.G.Price mô tả khoa học đầu tiên năm 1999.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.