Grapsidae

Grapsidae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Crustacea
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Decapoda
Phân bộ (subordo)Pleocyemata
Phân thứ bộ (infraordo)Brachyura
Nhánh động vật (zoosectio)Eubrachyura
Phân nhánh động vật (subsectio)Thoracotremata
Liên họ (superfamilia)Grapsoidea
Họ (familia)Grapsidae
MacLeay, 1838[1]
Các chi
Xem bài

Grapsidae là danh pháp khoa học của một họ cua.

Các chi[sửa | sửa mã nguồn]

Một loạt các đơn vị phân loại trước đây coi là phân họ của Grapsidae thì hiện nay được coi là họ riêng biệt, bao gồm VarunidaePlagusiidae.[2]

Tính đến năm 2019 họ này gồm 7 chi và 40 loài đã biết.[3][4]

  • Geograpsus Stimpson, 1858 (đồng nghĩa: Grapsus (Orthograpsus)): 6 loài.
  • Goniopsis De Haan, 1833: 3 loài.
  • Grapsus Lamarck, 1801: 8 loài. Ba danh pháp khác là nomen nudum (G. integerG. marmoratus) hoặc taxon inquirendum (G. pelagicus).
  • Leptograpsus H. Milne Edwards, 1853: 1 loài (Leptograpsus variegatus).
  • Metopograpsus H. Milne Edwards, 1853: 6 loài.
  • Pachygrapsus Randall, 1840 (gồm cả Goniograpsus, đồng nghĩa: Grapsus (Pachygrapsus)): 14 loài.
  • Planes Bowdich, 1825 (gồm cả Nautilograpsus): 2 loài.

Chuyển đi[sửa | sửa mã nguồn]

Tuyệt chủng[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Grapsidae (TSN 99033) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
  2. ^ Sammy De Grave; N. Dean Pentcheff; Shane T. Ahyong; và đồng nghiệp (2009). “A classification of living and fossil genera of decapod crustaceans” (PDF). Raffles Bulletin of Zoology. Suppl. 21: 1–109.
  3. ^ WoRMS (2019). “Grapsidae MacLeay, 1838”. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển.
  4. ^ a b c Peter K. L. Ng; Danièle Guinot; Peter J. F. Davie (2008). “Systema Brachyurorum: Part I. An annotated checklist of extant Brachyuran crabs of the world” (PDF). Raffles Bulletin of Zoology. 17: 1–286. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2011.
  5. ^ Guinot D., Ng N. K., Rodríguez Moreno P. A., 2018. Review of grapsoid families for the establishment of a new family for Leptograpsodes Montgomery, 1931, and a new genus of Gecarcinidae H. Milne Edwards, 1837 (Crustacea, Decapoda, Brachyura, Grapsoidea MacLeay, 1838). Zoosystema 40(sp1): 547-604., doi:10.5252/zoosystema2018v40a26
  • Dữ liệu liên quan tới Grapsidae tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Grapsidae tại Wikimedia Commons
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu anime: Hyouka
Giới thiệu anime: Hyouka
Hyouka (氷菓 - Băng Quả) hay còn có tên là "Kotenbu" (古典部 - Cổ Điển Hội) là 1 series light novel được sáng tác bởi nhà văn Honobu Yonezawa và phát hành bởi nhà xuất bản Kadokawa Shoten
Pokémon The Camry Legend 2
Pokémon The Camry Legend 2
this game takes place about four years after the events of the original game
[Review sách] Thế giới rộng lớn, lòng người chật hẹp - Cuốn tản văn xoa dịu tâm hồn
[Review sách] Thế giới rộng lớn, lòng người chật hẹp - Cuốn tản văn xoa dịu tâm hồn
Cho dẫu trái tim nhỏ bé, khoảng trống chẳng còn lại bao nhiêu, vẫn mong bạn sẽ luôn dành một chỗ cho chính mình, để có thể xoa dịu bản thân
Có gì trong hương vị tình thân
Có gì trong hương vị tình thân
Phải nói đây là bộ phim gây ấn tượng với mình ngay từ tập đầu, cái tên phim đôi khi mình còn nhầm thành Hơi ấm tình thân