Ocypodoidea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Decapoda |
Phân thứ bộ (infraordo) | Brachyura |
Nhánh động vật (zoosectio) | Eubrachyura |
Phân nhánh động vật (subsectio) | Thoracotremata |
Liên họ (superfamilia) | Ocypodoidea Rafinesque, 1815 |
Các họ | |
Xem bài. |
Liên họ Cáy còng (danh pháp khoa học: Ocypodoidea) là một liên họ cua, được đặt tên theo chi Ocypode.
Liên họ này chứa khoảng 350 loài, chia thành 58 chi trong 8 họ:[1][2]
Cây phát sinh chủng loài dưới đây vẽ theo van der Meij & Schubart (2014).[3]
Thoracotremata |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||