Grindelia pygmaea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Grindelia |
Loài (species) | G. pygmaea |
Danh pháp hai phần | |
Grindelia pygmaea Cabrera, 1969 |
Grindelia pygmaea là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Cabrera mô tả khoa học đầu tiên năm 1969.[1]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Grindelia pygmaea. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Grindelia pygmaea |