Guéret

Guéret

Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Nouvelle-Aquitaine
Tỉnh Creuse
Quận Guéret
Tổng Chef-lieu của 3 tổng
Thống kê
Độ cao 350–685 m (1.148–2.247 ft)
(bình quân 436 m (1.430 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
INSEE/Mã bưu chính 23096/ 23000

Guéret là một trong vùng Nouvelle-Aquitaine, thuộc tỉnh Creuse, quận Guéret, chef-lieu của 3 tổng. Tọa độ địa lý của xã là 46° 10' vĩ độ bắc, 01° 52' kinh độ đông. Guéret nằm trên độ cao trung bình là 436 mét trên mực nước biển, có điểm thấp nhất là 350 mét và điểm cao nhất là 685 mét. Xã có diện tích 26,21 km², dân số vào thời điểm 1999 là 14.123 người; mật độ dân số là 539 người/km².

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]

Guéret có khí hậu đại dương (phân loại khí hậu Köppen Cfb).

Dữ liệu khí hậu của Guéret
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 18.3
(64.9)
22.6
(72.7)
25.3
(77.5)
29.4
(84.9)
31.7
(89.1)
36.4
(97.5)
38.5
(101.3)
40.0
(104.0)
33.5
(92.3)
28.6
(83.5)
25.7
(78.3)
19.9
(67.8)
40.0
(104.0)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 6.7
(44.1)
8.0
(46.4)
11.6
(52.9)
13.8
(56.8)
18.3
(64.9)
21.3
(70.3)
23.6
(74.5)
24.1
(75.4)
19.8
(67.6)
15.7
(60.3)
9.4
(48.9)
6.5
(43.7)
14.9
(58.8)
Trung bình ngày °C (°F) 4.1
(39.4)
4.9
(40.8)
7.7
(45.9)
9.7
(49.5)
14.0
(57.2)
16.9
(62.4)
19.0
(66.2)
19.4
(66.9)
15.6
(60.1)
12.3
(54.1)
6.8
(44.2)
4.1
(39.4)
11.2
(52.2)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 1.5
(34.7)
1.7
(35.1)
3.8
(38.8)
5.5
(41.9)
9.5
(49.1)
12.4
(54.3)
14.2
(57.6)
14.7
(58.5)
11.3
(52.3)
8.8
(47.8)
4.1
(39.4)
1.7
(35.1)
7.4
(45.3)
Thấp kỉ lục °C (°F) −12.1
(10.2)
−13.7
(7.3)
−11.8
(10.8)
−5.5
(22.1)
−2.0
(28.4)
2.5
(36.5)
3.5
(38.3)
3.5
(38.3)
−1.5
(29.3)
−4.7
(23.5)
−9.0
(15.8)
−11.7
(10.9)
−13.7
(7.3)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 92.2
(3.63)
89.2
(3.51)
83.7
(3.30)
94.0
(3.70)
99.9
(3.93)
79.8
(3.14)
82.3
(3.24)
75.0
(2.95)
88.0
(3.46)
93.7
(3.69)
98.6
(3.88)
93.7
(3.69)
1.070,7
(42.15)
Số ngày giáng thủy trung bình 13.4 12.3 10.8 12.9 12.7 10.1 9.6 8.7 10.1 12.4 13.6 12.5 139.1
Số giờ nắng trung bình tháng 79.1 97.2 137.4 138.8 177.8 169.3 219.2 242.5 183.9 122.1 82.5 63.2 1.710,7
Nguồn 1: Météo Climat[1]
Nguồn 2: Météo Climat[2]

Thông tin nhân khẩu

[sửa | sửa mã nguồn]
Biến động dân số
196219681975198219901999
11 38412 84914 85515 72014 70614 123

Các thành phố kết nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]

Nhân vật nổi tiếng

[sửa | sửa mã nguồn]

Địa điểm tham quan

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hôtel des Moneyroux
  • Présidial (thế kỉ 16) ngày nay là tòa thị chính.
  • Musée de la Sénatorerie

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “French climate normals 1981–2010”. Météo Climat. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2018.
  2. ^ “Weather extremes for Guéret”. Météo Climat. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2018.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Shigeo Kageyama - Mob Psycho 100
Nhân vật Shigeo Kageyama - Mob Psycho 100
Shigeo Kageyama (影山茂夫) có biệt danh là Mob (モブ) là nhân vật chính của series Mob Psycho 100. Cậu là người sở hữu siêu năng lực tâm linh, đệ tử của thầy trừ tà Arataka Reigen
Review phim
Review phim "Muốn gặp anh"
Nhận xét về phim "Muốn gặp anh" (hiện tại phin được đánh giá 9.2 trên douban)
Cùng chiêm ngưỡng vẻ đẹp của “Sao Băng” Uraume
Cùng chiêm ngưỡng vẻ đẹp của “Sao Băng” Uraume
Là người thân cận nhất với Ryomen Sukuna đến từ một nghìn năm trước. Mặc dù vẫn có khoảng cách nhất định giữa chủ - tớ, ta có thể thấy trong nhiều cảnh truyện tương tác giữa hai người
Hướng dẫn tải và cài đặt ứng dụng CH Play cho mọi iPhone, iPad
Hướng dẫn tải và cài đặt ứng dụng CH Play cho mọi iPhone, iPad
Được phát triển bởi thành viên của Group iOS CodeVn có tên Lê Tí, một ứng dụng có tên CH Play đã được thành viên này tạo ra cho phép người dùng các thiết bị sử dụng hệ điều hành iOS có thể trải nghiệm kho ứng dụng của đối thủ Android ngay trên iPhone, iPad của mình