Guingamp (quận)

Quận Guingamp
—  Quận  —
Quận Guingamp trên bản đồ Thế giới
Quận Guingamp
Quận Guingamp
Quốc gia Pháp
Quận lỵGuingamp
Diện tích
 • Tổng cộng1,966 km2 (759 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng84,588
 • Mật độ43/km2 (110/mi2)
 

Quận Guingamp là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Côtes-d'Armor, trong vùng Bretagne. Quận này có 12 tổng và 90 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Guingamp là:

  1. Bégard
  2. Belle-Isle-en-Terre
  3. Bourbriac
  4. Callac
  5. Gouarec
  6. Guingamp
  7. Maël-Carhaix
  8. Mûr-de-Bretagne
  9. Plouagat
  10. Pontrieux
  11. Rostrenen
  12. Saint-Nicolas-du-Pélem

Các xã của quận Guingamp, và mã INSEE là:

1. Belle-Isle-en-Terre (22005) 2. Bourbriac (22013) 3. Bringolo (22019) 4. Brélidy (22018)
5. Bulat-Pestivien (22023) 6. Bégard (22004) 7. Calanhel (22024) 8. Callac (22025)
9. Canihuel (22029) 10. Carnoët (22031) 11. Caurel (22033) 12. Coadout (22040)
13. Duault (22052) 14. Glomel (22061) 15. Gouarec (22064) 16. Goudelin (22065)
17. Grâces (22067) 18. Guingamp (22070) 19. Gurunhuel (22072) 20. Kergrist-Moëlou (22087)
21. Kerien (22088) 22. Kermoroc'h (22091) 23. Kerpert (22092) 24. La Chapelle-Neuve (22037)
25. Landebaëron (22095) 26. Laniscat (22107) 27. Lanrivain (22115) 28. Lanrodec (22116)
29. Le Moustoir (22157) 30. Lescouët-Gouarec (22124) 31. Loc-Envel (22129) 32. Locarn (22128)
33. Lohuec (22132) 34. Louargat (22135) 35. Magoar (22139) 36. Maël-Carhaix (22137)
37. Maël-Pestivien (22138) 38. Mellionnec (22146) 39. Moustéru (22156) 40. Mûr-de-Bretagne (22158)
41. Pabu (22161) 42. Paule (22163) 43. Perret (22167) 44. Peumerit-Quintin (22169)
45. Plouagat (22206) 46. Plougonver (22216) 47. Plouguernével (22220) 48. Plouisy (22223)
49. Ploumagoar (22225) 50. Plounévez-Quintin (22229) 51. Plourac'h (22231) 52. Plouëc-du-Trieux (22212)
53. Ploëzal (22204) 54. Plusquellec (22243) 55. Plélauff (22181) 56. Plésidy (22189)
57. Plévin (22202) 58. Pont-Melvez (22249) 59. Pontrieux (22250) 60. Pédernec (22164)
61. Quemper-Guézennec (22256) 62. Rostrenen (22266) 63. Runan (22269) 64. Saint-Adrien (22271)
65. Saint-Agathon (22272) 66. Saint-Clet (22283) 67. Saint-Connan (22284) 68. Saint-Connec (22285)
69. Saint-Fiacre (22289) 70. Saint-Gelven (22290) 71. Saint-Gilles-Pligeaux (22294) 72. Saint-Gilles-Vieux-Marché (22295)
73. Saint-Gilles-les-Bois (22293) 74. Saint-Guen (22298) 75. Saint-Igeaux (22334) 76. Saint-Jean-Kerdaniel (22304)
77. Saint-Laurent (22310) 78. Saint-Nicodème (22320) 79. Saint-Nicolas-du-Pélem (22321) 80. Saint-Péver (22322)
81. Saint-Servais (22328) 82. Sainte-Tréphine (22331) 83. Senven-Léhart (22335) 84. Squiffiec (22338)
85. Treffrin (22351) 86. Trébrivan (22344) 87. Tréglamus (22354) 88. Trégonneau (22358)
89. Trémargat (22365) 90. Tréogan (22373)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Yoimiya tệ hơn các bạn nghĩ - Genshin Impact
Yoimiya tệ hơn các bạn nghĩ - Genshin Impact
Để cân đo đong đếm ra 1 char 5* dps mà hệ hỏa thì yoi có thua thiệt
Pink Pub ♡ Take me back to the night we met ♡
Pink Pub ♡ Take me back to the night we met ♡
Đã bao giờ bạn say mà còn ra gió trong tình trạng kiệt sức nhưng lại được dựa vào bờ vai thật an toàn mà thật thơm chưa?
Một số về cuộc chiến tại cổ quốc Genshin Impact
Một số về cuộc chiến tại cổ quốc Genshin Impact
Vào 500 năm trước, nhà giả kim học thiên tài biệt danh "Gold" đã mất kiểm soát bởi tham vọng
Hướng dẫn lấy thành tựu Xạ thủ đạn ma - Genshin Impact
Hướng dẫn lấy thành tựu Xạ thủ đạn ma - Genshin Impact
trong bài viết dưới đây mình sẽ hướng các bạn lấy thành tựu Xạ thủ đạn ma