Saint-Brieuc (quận)

Quận Saint-Brieuc
—  Quận  —
Quận Saint-Brieuc trên bản đồ Thế giới
Quận Saint-Brieuc
Quận Saint-Brieuc
Quốc gia Pháp
Quận lỵSaint-Brieuc
Diện tích
 • Tổng cộng2,252 km2 (870 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng252,604
 • Mật độ110/km2 (290/mi2)
 

Quận Saint-Brieuc là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Côtes-d'Armor, trong vùng Bretagne. Quận này có 21 tổng và 122 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Saint-Brieuc là:

  1. Châtelaudren
  2. La Chèze
  3. Corlay
  4. Étables-sur-Mer
  5. Lamballe
  6. Langueux
  7. Lanvollon
  8. Loudéac
  9. Moncontour
  10. Paimpol
  11. Pléneuf-Val-André
  12. Plérin
  13. Ploeuc-sur-Lié
  14. Ploufragan
  15. Plouguenast
  16. Plouha
  17. Quintin
  18. Saint-Brieuc-Nord
  19. Saint-Brieuc-Ouest
  20. Saint-Brieuc-Sud
  21. Uzel

Các xã của quận Saint-Brieuc, và mã INSEE là:

1. Allineuc (22001) 2. Andel (22002) 3. Binic (22007) 4. Boqueho (22011)
5. Bréhand (22015) 6. Châtelaudren (22038) 7. Cohiniac (22045) 8. Corlay (22047)
9. Coëtlogon (22043) 10. Coëtmieux (22044) 11. Erquy (22054) 12. Gausson (22060)
13. Gommenec'h (22063) 14. Grâce-Uzel (22068) 15. Hillion (22081) 16. Hémonstoir (22075)
17. Hénon (22079) 18. Kerfot (22086) 19. L'Hermitage-Lorge (22080) 20. La Chèze (22039)
21. La Ferrière (22058) 22. La Harmoye (22073) 23. La Malhoure (22140) 24. La Motte (22155)
25. La Méaugon (22144) 26. La Prénessaye (22255) 27. Lamballe (22093) 28. Landéhen (22098)
29. Lanfains (22099) 30. Langast (22100) 31. Langueux (22106) 32. Lanleff (22108)
33. Lanloup (22109) 34. Lannebert (22112) 35. Lantic (22117) 36. Lanvollon (22121)
37. Le Bodéo (22009) 38. Le Cambout (22027) 39. Le Faouët (22057) 40. Le Fœil (22059)
41. Le Haut-Corlay (22074) 42. Le Leslay (22126) 43. Le Merzer (22150) 44. Le Quillio (22260)
45. Le Vieux-Bourg (22386) 46. Loudéac (22136) 47. Merléac (22149) 48. Meslin (22151)
49. Moncontour (22153) 50. Morieux (22154) 51. Noyal (22160) 52. Paimpol (22162)
53. Penguily (22165) 54. Plaine-Haute (22170) 55. Plaintel (22171) 56. Planguenoual (22173)
57. Plerneuf (22188) 58. Plessala (22191) 59. Plœuc-sur-Lié (22203) 60. Ploubazlanec (22210)
61. Ploufragan (22215) 62. Plouguenast (22219) 63. Plouha (22222) 64. Plourhan (22232)
65. Plourivo (22233) 66. Plouvara (22234) 67. Plouézec (22214) 68. Pludual (22236)
69. Plumieux (22241) 70. Plurien (22242) 71. Plussulien (22244) 72. Plédran (22176)
73. Pléguien (22177) 74. Pléhédel (22178) 75. Plélo (22182) 76. Plémet (22183)
77. Plémy (22184) 78. Pléneuf-Val-André (22186) 79. Plérin (22187) 80. Pommeret (22246)
81. Pommerit-le-Vicomte (22248) 82. Pordic (22251) 83. Quessoy (22258) 84. Quintenic (22261)
85. Quintin (22262) 86. Saint-Alban (22273) 87. Saint-Barnabé (22275) 88. Saint-Bihy (22276)
89. Saint-Brandan (22277) 90. Saint-Brieuc (22278) 91. Saint-Caradec (22279) 92. Saint-Carreuc (22281)
93. Saint-Donan (22287) 94. Saint-Gildas (22291) 95. Saint-Glen (22296) 96. Saint-Hervé (22300)
97. Saint-Julien (22307) 98. Saint-Martin-des-Prés (22313) 99. Saint-Maudan (22314) 100. Saint-Mayeux (22316)
101. Saint-Quay-Portrieux (22325) 102. Saint-Rieul (22326) 103. Saint-Thélo (22330) 104. Saint-Trimoël (22332)
105. Saint-Étienne-du-Gué-de-l'Isle (22288) 106. Tressignaux (22375) 107. Trébry (22345) 108. Trédaniel (22346)
109. Trégomeur (22356) 110. Trégueux (22360) 111. Tréguidel (22361) 112. Trémuson (22372)
113. Tréméloir (22367) 114. Tréméven (22370) 115. Tréveneuc (22377) 116. Trévé (22376)
117. Trévérec (22378) 118. Uzel (22384) 119. Yffiniac (22389) 120. Yvias (22390)
121. Étables-sur-Mer (22055) 122. Île-de-Bréhat (22016)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Rối loạn nhân cách ái kỷ - có nên được giảm nhẹ tội trong pháp lý?
Rối loạn nhân cách ái kỷ - có nên được giảm nhẹ tội trong pháp lý?
Dành cho ai thắc mắc thuật ngữ ái kỷ. Từ này là từ mượn của Hán Việt, trong đó: ái - yêu, kỷ - tự bản thân mình
Hướng dẫn build Kaeya - Genshin Impact
Hướng dẫn build Kaeya - Genshin Impact
Mặc dù Kaeya sở hữu base ATK khá thấp so với mặt bằng chung (223 ở lv 90 - kém khá xa Keqing 323 ở lv 90 hay Qiqi 287 ờ lv 90) nhưng skill 1 của Kaeya có % chặt to
Review phim “Hôn lễ của em”
Review phim “Hôn lễ của em”
Trai lụy tình cuối cùng lại trắng tay! Trà xanh mới là người lí trí nhất!
Giải đáp một số câu hỏi về Yelan - Genshin Impact
Giải đáp một số câu hỏi về Yelan - Genshin Impact
Yelan C0 vẫn có thể phối hợp tốt với những char hoả như Xiangling, Yoimiya, Diluc