Gulfport, Mississippi | |
---|---|
— Thành phố — | |
Biển báo xa lộ dọc theo U.S. Route 90 | |
Khẩu hiệu: Where Your Ship Comes In | |
Vị trí của Gulfport trong tiểu bang Mississippi | |
Tọa độ: 30°24′6″B 89°4′34″T / 30,40167°B 89,07611°T | |
Quốc gia | Hoa Kỳ |
Tiểu bang | Mississippi |
Quận | Harrison |
Hợp nhất | 28 tháng 7 năm 1898 |
Chính quyền | |
• Kiểu | Mayor, 7 Member Council |
• Thị trưởng | George Schloegel |
Diện tích | |
• Thành phố | 64,2 mi2 (166,4 km2) |
• Đất liền | 56,9 mi2 (147,4 km2) |
• Mặt nước | 7,3 mi2 (19,0 km2) |
Độ cao | 20 ft (6 m) |
Dân số (United States Census 2010) | |
• Thành phố | 67.793 |
• Mật độ | 1.231/mi2 (475/km2) |
• Vùng đô thị | 371.694 |
Múi giờ | CST (UTC-6) |
• Mùa hè (DST) | CDT (UTC-5) |
Mã bưu điện | 39501-39503, 39505-39507 |
Mã điện thoại | 228 |
Trang web | www.gulfport-ms.gov |
Gulfport là một thành phố thủ phủ quận quận Harrison trong tiểu bang Mississippi, Hoa Kỳ. Thành phố có diện tích km², dân số theo điều tra năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là 67.793 người. Gulfport là thành phố lớn thứ hai ở Mississippi sau khi thành phố thủ phủ bang Jackson. Đây là thành phố lớn hơn của hai thành phố chính của khu vực thống kê đô thị Gulfport-Biloxi, Mississippi, được bao gồm trong Khu vực kợp Diện tích thống kê Gulfport-Biloxi-Pascagoula, Mississippi. Gulfport là nơi đóng quân của Seabees Hải quân Hoa Kỳ. Thành phố được phục vụ bởi sân bay quốc tế Gulfport-Biloxi.