Hươu cao cổ phương bắc

G. camelopardalis peralta
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Artiodactyla
Họ (familia)Giraffidae
Chi (genus)Giraffa
Loài (species)G. camelopardalis
Danh pháp hai phần
Giraffa camelopardalis
(Linnaeus, 1758[2])

Giraffa camelopardalis, còn gọi là hươu cao cổ phương bắc (tiếng Anh: northern giraffe) là một loài hươu cao cổ, và được xem là loài điển hình trong chi của nó.[3]

Phân loài[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách các phân loài:[4]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c Fennessy, J.; Brown, D. (2010). Giraffa camelopardalis. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2013.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ 10th edition of Systema Naturae
  3. ^ a b “Giraffe – The Facts: Current giraffe status?”. Giraffe Conservation Foundation. Bản gốc lưu trữ 19 Tháng 3 2016. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2010. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  4. ^ a b c d e f http://www.cell.com/current-biology/abstract/S0960-9822(16)30787-4
  5. ^ a b c Pellow, R. A. (2001). “Giraffe and Okapi”. Trong MacDonald, D (biên tập). The Encyclopedia of Mammals (ấn bản 2). Oxford University Press. tr. 520–27. ISBN 0-7607-1969-1.
  6. ^ a b c Seymour, R. (2002) The taxonomic status of the giraffe, Giraffa camelopardalis (L. 1758), PH.D Thesis
  7. ^ “Exhibits”. Al Ain Zoo. ngày 25 tháng 2 năm 2003. Bản gốc lưu trữ 10 Tháng 3 2012. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2011. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày lưu trữ= (trợ giúp)
  8. ^ “Nubian giraffe born in Al Ain zoo”. UAE Interact. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2010.
  9. ^ a b c Hassanin, A.; Ropiquet, A.; Gourmand, B-L.; Chardonnet, B.; Rigoulet, J. (2007). “Mitochondrial DNA variability in Giraffa camelopardalis: consequences for taxonomy, phylogeography and conservation of giraffes in West and central Africa”. Comptes Rendus Biologies. 330 (3): 173–83. doi:10.1016/j.crvi.2007.02.008. PMID 17434121.
  10. ^ “Giraffa”. ISIS. 2010. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2010.
  11. ^ Fennessy, J. & Brenneman, R. (2010). Giraffa camelopardalis ssp. rothschildi. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2013.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  12. ^ Fennessy, J.; Brown, D. (2008). Giraffa camelopardalis ssp. peralta. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2013.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  13. ^ Kingdon, J. (1988). East African Mammals: An Atlas of Evolution in Africa, Volume 3, Part B: Large Mammals. University Of Chicago Press. tr. 313–37. ISBN 0-226-43722-1.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Sunset Hill - game phiêu lưu giải đố vẽ tay cực đẹp
Sunset Hill - game phiêu lưu giải đố vẽ tay cực đẹp
Sunset Hill - game phiêu lưu giải đố vẽ tay cực đẹp sẽ phát hành trên PC, Android, iOS & Nintendo Switch mùa hè năm nay
Vật phẩm thế giới Five Elements Overcoming - Overlord
Vật phẩm thế giới Five Elements Overcoming - Overlord
Five Elements Overcoming Hay được biết đến với cái tên " Ngũ Hành Tương Khắc " Vật phẩm cấp độ thế giới thuộc vào nhóm 20 World Item vô cùng mạnh mẽ và quyền năng trong Yggdrasil.
Giới thiệu Frey - Sky Queen trong Tensura
Giới thiệu Frey - Sky Queen trong Tensura
Frey có đôi cánh trên lưng và móng vuốt ở chân. Cô ấy có mái tóc trắng và thường được nhìn thấy mặc một chiếc váy đỏ.
Nhìn lại cú bắt tay vĩ đại giữa Apple và NVIDIA
Nhìn lại cú bắt tay vĩ đại giữa Apple và NVIDIA
Trong một ngày đầu năm 2000, hai gã khổng lồ công nghệ, Apple và NVIDIA, bước chân vào một cuộc hôn nhân đầy tham vọng và hứa hẹn