Hệ số q của Tobin

Hệ số q của Tobin (tiếng Anh: Tobin's Q) là tỷ số giữa giá trị thị trường và giá trị thay thế của một tài sản hữu hình. Nó được James TobinWilliam Brainard giới thiệu năm 1968[1], mặc dù việc sử dụng chữ "q" chỉ xuất hiện từ bài báo "A general equilibrium approach to monetary theory" viết năm 1969 của Tobin[2][3]

Lý thuyết q là một trong những lý thuyết quan trọng trọng trong kinh tế và tài chính.

Tính toán

[sửa | sửa mã nguồn]

Công ty đơn lẻ

[sửa | sửa mã nguồn]

Hệ số q của Tobin có thể được tính của từng công ty riêng lẻ hoặc của toàn bộ nền kinh tế. Thông thường hệ số q của Tobin được tính bằng:

Tobin's Q =

Trong đó:

  • EMV: Giá trị thị trường của Vốn chủ sở hữu.
  • LMV: Giá trị thị trường của Nợ phải trả.
  • EBV: Giá trị sổ sách của Vốn chủ sở hữu.
  • LBV: Giá trị sổ sách của Nợ phải trả.

Một thực tế phổ biến là cho rằng Giá trị thị trường của Nợ phải trả bằng (=) Giá trị sổ sách của Nợ phải trả, khi đó:

Tobin's Q =

Với những công ty đã niêm yết trên sàn chứng khoán, Giá trị thị trường của Vốn chủ sở hữu thường được yết giá trong các cơ sở dữ liệu tài chính. Nó có thể được tính cho một thời điểm cụ thể bằng .

Lý thuyết Hệ số q của Tobin cho rằng công ty nên đầu tư thêm nếu hệ số Q lớn hơn 1. Sau này lý thuyết Q được xây dựng mở rộng thêm, với việc tính tới các yếu tố khác như độ rủi ro và khả năng không rút lui được trong đầu tư.

Tổ hợp các công ty

[sửa | sửa mã nguồn]

Một sử dụng khác của Tobin q là xác định giá trị lượng hóa của toàn bộ một thị trường chứng khoán nào đó theo tỷ lệ so với tổng tài sản của các công ty trong thị trường đó. Công thức tính là:

Biểu đồ sau là ví dụ về việc xác định hệ số q của Tobin cho toàn bộ các công ty trên sàn chứng khoán Mỹ. Đường vẽ trong biểu đồ chỉ ra tỷ số giữa giá trị thị trường chứng khoán Mỹ với tổng tài sản ròng của các công ty Mỹ ở mức chi phí thay thế kể từ năm 1900.

Biểu đồ sự phát triển hệ số Tobin ở Mỹ

[4]

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tobin, J. (1969). “A general equilibrium approach to monetary theory”. Journal of Money Credit and Banking. 1 (1): 15–29. doi:10.2307/1991374.
  • Smithers, Andrew; Wright, Stephen (2000). Valuing Wall Street: Protecting Wealth in Turbulent Markets. McGraw-Hill. ISBN 0071354611.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Brainard William C.; James Tobin (1968). "Pitfalls in Financial Model Building". American Economic Review 58 (2): 99–122. JSTOR 1831802
  2. ^ Tobin James (1969). "A General Equilibrium Approach To Monetary Theory". Journal of Money, Credit and Banking 1 (1): 15–29. JSTOR 1991374
  3. ^ American Economic Association. Biography of William C. Brainard Lưu trữ 2013-10-13 tại Wayback Machine.
  4. ^ Nguồn dữ liệu: Valuing Wall Street Lưu trữ 2015-10-27 tại Wayback Machine. Dữ liệu từ năm 1952 trở đi lấy từ "Flow of Funds Accounts of the United States Z1”, được Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ (FED) phát hình hàng quý. Các dữ liệu sớm hơn có sãn từ nhiều nguồn khác nhau từ 1900, được Stephen Wright, Đại học London Lưu trữ 2014-03-28 tại Wayback Machine sưu tập.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tribe: Primitive Builder - Xây dựng bộ tộc nguyên thủy của riêng bạn
Tribe: Primitive Builder - Xây dựng bộ tộc nguyên thủy của riêng bạn
Tribe: Primitive Builder là một trò chơi mô phỏng xây dựng kết hợp sinh tồn. Trò chơi lấy bối cảnh thời kỳ nguyên thủy
Sự hình thành Teyvat dưới thời của vị thần đầu tiên và vị thần thứ hai
Sự hình thành Teyvat dưới thời của vị thần đầu tiên và vị thần thứ hai
Tất cả những thông tin mà ta đã biết về The Primordial One - Vị Đầu Tiên và The Second Who Came - Vị Thứ 2
Review phim The Secret Life of Walter Mitty
Review phim The Secret Life of Walter Mitty
Một bộ phim mình sẽ xem tới những giây cuối cùng, và nhìn màn hình tắt. Một bộ phim đã đưa mình đến những nơi unknown
Eustass Kid có tiền thưởng 3 tỷ Berries và toàn bộ thủy thủ đoàn đã bị tiêu diệt hoàn toàn
Eustass Kid có tiền thưởng 3 tỷ Berries và toàn bộ thủy thủ đoàn đã bị tiêu diệt hoàn toàn
Kid phá hủy toàn bộ tàu của hạm đội hải tặc Tóc Đỏ và đánh bại tất cả các thuyền trưởng của hạm đội đó