Họ Rắn hổ mây

Họ Rắn hổ mây
Pareas carinatus, loài điển hình của chi Pareas.
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Phân ngành (subphylum)Vertebrata
Lớp (class)Reptilia
Phân lớp (subclass)Diapsida
Phân thứ lớp (infraclass)Lepidosauromorpha
Liên bộ (superordo)Lepidosauria
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Liên họ (superfamilia)Colubroidea
Họ (familia)Pareidae
Romer, 1956
Các chi

Họ Rắn hổ mây (danh pháp khoa học: Pareidae[1], trước năm 2015 viết là Pareatidae) là một họ nhỏ, theo truyền thống được coi là phân họ Pareatinae của họ Colubridae[2], nhưng gần đây đã được tách ra thành họ riêng[3][4].

Họ này bao gồm 2 phân họ, 4 chi với khoảng 23 loài rắn[5][6]. Nhiều loài trong họ này là rắn chỉ chuyên ăn các loài sên hay ốc sên.

Phân họ, chi và loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sinh chủng loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Biểu đồ nhánh trong phạm vi nhóm Caenophidia (Xenophidia) vẽ theo Wiens et al. (2012)[3] và Pyron et al. (2013)[4].

 Caenophidia 

Acrochordidae (Acrochordoidea)

Xenodermatidae (một phần Colubridae nghĩa cũ)

Pareidae (một phần Colubridae nghĩa cũ)

Viperidae

Homalopsidae (một phần Colubridae nghĩa cũ)

Lamprophiidae (một phần Colubridae nghĩa cũ)

Elapidae (gồm cả Hydrophiidae)

Colubridae nghĩa mới

Biểu đồ phát sinh chủng loài nội bộ họ Pareatidae vẽ theo Pyron et al. (2013)[4].

 Pareidae 

Asthenodipsas

Aplopeltura

Pareas

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Savage, JM (2015). “What are the correct family names for the taxa that include the snake genera Xenodermus, Pareas, and Calamaria?”. Herpetological Review. 46: 664–665.
  2. ^ Zaher H., 1999. Hemipenial morphology of the South American xenodontine snakes, with a proposal for a monophyletic Xenodontinae and a reappraisal of colubroid hemipenes. Bull. Am. Mus. Nat. Hist. 240, 1–168.
  3. ^ a b Wiens John J., Carl R. Hutter, Daniel G. Mulcahy, Brice P. Noonan, Ted M. Townsend, Jack W. Sites, Tod W. Reeder, 2012. Resolving the phylogeny of lizards and snakes (Squamata) with extensive sampling of genes and species. Biol. Lett. 8(6): 1043-1046, doi:10.1098/rsbl.2012.0703.
  4. ^ a b c Pyron Robert Alexander, Frank T. Burbrink, John J. Wiens, 2013. A phylogeny and revised classification of Squamata, including 4161 species of lizards and snakes. BMC Evol. Biol. 13(1) 93, doi:10.1186/1471-2148-13-93.
  5. ^ Pareatidae trong The Reptile Database
  6. ^ V. Deepak, Sara Ruane & David J. Gower (2018) A new subfamily of fossorial colubroid snakes from the Western Ghats of peninsular India. Journal of Natural History 52(45-46):2919-2934. doi:10.1080/00222933.2018.1557756
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Violet Evergarden Gaiden: Eien to Jidou Shuki Ningyou Vietsub
Violet Evergarden Gaiden: Eien to Jidou Shuki Ningyou Vietsub
Violet Evergarden Ngoại Truyện: Sự vĩnh cửu và Hình nhân Ghi chép Tự động
Hướng dẫn build Yun Jin - Invitation to Mundane Life
Hướng dẫn build Yun Jin - Invitation to Mundane Life
Yun Jin Build & Tips - Invitation to Mundane Life Genshin Impact
Vì sao tỉ giá năm 2024 dậy sóng?
Vì sao tỉ giá năm 2024 dậy sóng?
Kể từ đầu năm 2024 tới nay, tỉ giá USD/VND đã liên tục phá đỉnh lịch sử và chạm ngưỡng 25.500 VND/USD vào tháng 4
Bạn đang đầu tư (investing) hay là đánh bạc (gambling)?
Bạn đang đầu tư (investing) hay là đánh bạc (gambling)?
Bài viết này mục đích cung cấp cho các bạn đã và đang đầu tư trên thị trường tài chính một góc nhìn để cùng đánh giá lại quá trình đầu tư của bạn thực sự là gì