HD 15558

HD 15558
Hình ảnh H-alpha của Tinh vân Trái Tim. HD 15558 nằm ở trung tâm của cụm, được khoanh tròn.
Dữ liệu quan sát
Kỷ nguyên J2000.0      Xuân phân J2000.0
Chòm sao Tiên Hậu
Xích kinh 02h 32m 42.54s[1]
Xích vĩ 61° 27′ 21.58″[1]
Cấp sao biểu kiến (V) 7.87[2]
Các đặc trưng
Kiểu quang phổO4.5III(f)[3] (O5.5III(f) + O7V[4])
Chỉ mục màu U-B-0.55[2]
Chỉ mục màu B-V+0.43[2]
Chỉ mục màu V-R+0.38[2]
Chỉ mục màu R-I+0.40[2]
Chỉ mục màu J-H+0.18[2]
Trắc lượng học thiên thể
Vận tốc xuyên tâm (Rv)-45.10±1.50[5] km/s
Chuyển động riêng (μ) RA: -1.60±1.50[1] mas/năm
Dec.: -2.50±1.50[1] mas/năm
Thị sai (π)0.97 ± 1.17[1] mas
Khoảng cách7,500[4] ly
(2,300[4] pc)
Chi tiết
Khối lượng>152 ± 51[4] M
Bán kính16.4[6] R
Độ sáng~660,000[4] L
Hấp dẫn bề mặt (log g)3.7[6] cgs
Nhiệt độ39,500[6] K
Tuổi0.7-3[4][7] Myr
secondary
Khối lượng46 ± 11[4] M
Bán kính5.6[6] R
Các đặc điểm quỹ đạo
Chu kỳ (P)442 days[4]
(1.2 [4] năm)
Bán trục lớn (a)726 R[4]
Độ lệch tâm (e)0.37±-0.410.7[4]
Acgumen cận tinh (ω)
(thứ cấp)
120[4]°
Tên gọi khác
HD 15558, HIP 11832, SAO 12326, IDS 02251+6101, TYC 4046-44-1, UBV 2530, GCRV 1424, 2MASS J02324253+6127215, WDS J02327+6127, PPM 13720, BD+60°502, GSC 04046-00044, CCDM J02327+6127, IC 1805 148
Cơ sở dữ liệu tham chiếu
SIMBADdữ liệu

HD 15558 là một ngôi sao dạng O với khối lượng 152 lần Khối lượng Mặt trời trong chòm sao Thiên Hậu.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d e Van Leeuwen, F. (2007). “F. Validation of the new Hipparcos reduction”. Astronomy & Astrophysics. 474 (2): 653–664. arXiv:0708.1752. Bibcode:2007A&A...474..653V. doi:10.1051/0004-6361:20078357.
  2. ^ a b c d e f Ducati, J. R. (2002). “VizieR Online Data Catalog: Catalogue of Stellar Photometry in Johnson's 11-color system”. CDS/ADC Collection of Electronic Catalogues. 2237. Bibcode:2002yCat.2237....0D.
  3. ^ Sota, A.; Mainz Apellantiz, J.; Morrell, N.L; Barba, R.H; Walborn, N.R; và đồng nghiệp (2014). “The Galactic O-star spectroscopic survey (GOSSS). II. Bright southern stars”. The Astrophysical Journal Supplement. 211 (1): 10. arXiv:1312.6222. Bibcode:2014ApJS..211...10S. doi:10.1088/0067-0049/211/1/10.
  4. ^ a b c d e f g h i j k l De Becker, M.; Rauw, G.; Manfroid, J.; Eenens, P. (2006). “Early-type stars in the young open cluster IC 1805. II. The probably single stars HD 15570 and HD 15629, and the massive binary/triple system HD 15558”. Astronomy & Astrophysics. 456 (3): 1121. arXiv:astro-ph/0606379. Bibcode:2006A&A...456.1121D. doi:10.1051/0004-6361:20065300.[liên kết hỏng]
  5. ^ Pourbaix, D.; Tokovinin, A. A.; Batten, A. H.; Fekel, F. C.; Hartkopf, W. I.; và đồng nghiệp (2004). “SB9: The ninth catalogue of spectroscopic binary orbits”. Astronomy & Astrophysics. 424 (2): 727–732. arXiv:astro-ph/0406573. Bibcode:2004A&A...424..727P. doi:10.1051/0004-6361:20041213.
  6. ^ a b c d Hillwig, T. C.; Gies, D. R.; Huang, W.; McSwain, M. V.; Wingert, D. W. (2006). “Binary and Multiple O-Type Stars in the Cassiopeia OB6 Association”. The Astrophysical Journal. 639 (2): 1069–1080. arXiv:astro-ph/0512407. Bibcode:2006ApJ...639.1069H. doi:10.1086/499771.
  7. ^ Garmany, C. D.; Massey, P. (1981). “HD 15558 - an extremely luminous O-type binary star”. Publications of the Astronomical Society of the Pacific. 93: 500. Bibcode:1981PASP...93..500G. doi:10.1086/130866.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tổng hợp các loại Kagune trong Tokyo Ghoul
Tổng hợp các loại Kagune trong Tokyo Ghoul
Một trong những điều mà chúng ta không thể nhắc đến khi nói về Tokyo Ghoul, đó chính là Kagune
[Genshin Impact] Giới thiệu Albedo - Giả thuật sư thiên tài
[Genshin Impact] Giới thiệu Albedo - Giả thuật sư thiên tài
Chuyện kể rằng, một ngày nọ, khi đến Mondstadt, anh ấy nhanh chóng được nhận làm "Hội Trưởng Giả Kim Thuật Sĩ" kiêm đội trưởng tiểu đội điều tra
Review phim
Review phim "Muốn gặp anh"
Nhận xét về phim "Muốn gặp anh" (hiện tại phin được đánh giá 9.2 trên douban)
Lần đầu tiên nhìn thấy “bé ciu
Lần đầu tiên nhìn thấy “bé ciu" là thứ trải nghiệm sâu sắc thế nào?
Lần đầu tiên nhìn thấy “bé ciu" là thứ trải nghiệm sâu sắc thế nào?