Hanguana major | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Commelinales |
Họ (familia) | Hanguanaceae |
Chi (genus) | Hanguana |
Loài (species) | H. major |
Danh pháp hai phần | |
Hanguana major Airy Shaw, 1981 |
Hanguana major là một loài thực vật có hoa trong họ Hanguanaceae. Loài này được Airy Shaw mô tả khoa học đầu tiên năm 1981.[1]