Hanriot H.170, H.180 và H.190 là họ các máy bay thông dụng hạng nhẹ, sản xuất ở Pháp trong thập niên 1930.
- H.170
- H.171
- H.172
- H.173
- H.174
- H.175
- H.180
- H.181
- H.182
- H.183
- H.184
- H.185
- Pháp
- Cộng hòa Tây Ban Nha
- Thổ Nhĩ Kỳ
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 2
- Chiều dài: 7.22 m (23 ft 8 in)
- Sải cánh: 12.00 m (39 ft 5 in)
- Chiều cao: 3.15 m (10 ft 4 in)
- Diện tích cánh: 19.0 m2 (204 ft2)
- Trọng lượng rỗng: 604 kg (1,331 lb)
- Trọng lượng có tải: 887 kg (1,955 lb)
- Powerplant: 1 × Renault 4Pei, 104 kW (140 hp)
Hiệu suất bay
|
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Hanriot H.180. |
- Danh sách liên quan
- Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions. tr. 470–71.
- World Aircraft Information Files. London: Bright Star Publishing. tr. File 896 Sheet 10.
|
---|
Hanriot (Dupont) 1917-30 | |
---|
Lorraine-Hanriot 1930-33 Hanriot 1933-38 | |
---|