Đây là một danh sách các lực lượng không quân trên thế giới theo bảng chữ cái abc, các đơn vị này được xác định với tên gọi hiện nay và tên gọi trước đó, cộng với những phù hiệu cho nhánh hàng không quân sự hợp thành lực lượng không quân chiến đấu của quốc gia đó, các phù hiệu này có thể là phù hiệu của một lực lượng không quân độc lập, nháng không lực của hải quân, đơn vị không lực lục quân, vệ binh quốc gia hoặc bảo vệ bờ biển (tuần duyên) và biên phòng. Ở phần cuối là một danh sách riêng biệt các lực lượng không quân của các quốc gia không còn tồn tại. Tên quốc gia trong chữ nghiêng cho biết quốc gia này nói chung không được quốc tế công nhận như một nhà nước độc lập nhưng lại có một lực lượng không quân đang hoạt động.
Bảng mục lục: |
Quốc gia | Thành lập | |||
---|---|---|---|---|
Phục vụ Tên chính thứcHiện nayTrước kia | ||||
Abkhazia | Không quân Abkhazia | 1992 | ||
Afghanistan | Không lực Lục quân Quốc gia Afghan Afghan Melli-e Ourdou |
2002[1] | ||
Lực lượng Không quân d và Phòng không Nhà nước Hồi giáo Afghanistan (Mujahideen)[2] |
1996-2001 | |||
Không lực Lục quân Tiểu vương quốc Ả-rập Hồi giáo Afghanistan (Taliban)[3] |
1996-2001 | |||
Lực lượng Không quân và Phòng không Nhà nước Hồi giáo Afghanistan[4] |
1992-1996 | |||
Không quân Cộng hòa Afghan |
1983-1992 | |||
Không lực Lục quân Afghan[5] |
1980-1983 | |||
Không quân Cộng hòa Afghan |
1973-1979 | |||
1948-1973 | ||||
Không quân Afghan |
1937-1947 | |||
1924[6]-1929 | ||||
Ả Rập Xê Út | Không quân Hoàng gia Saudi Al Quwwat al Jawwiya as Sa'udiya |
1950 | ||
Albania | Không quân Albania Forcave Ajrore |
1947 | ||
Không lực Albania |
1914-1939 | |||
Algérie | Không quân Algeria Al Quwwat aljawwija aljaza'eriiya |
1962 | ||
Ấn Độ | Không quân Ấn Độ भारतीय वायु सेना Bharatiya Vayu Sena |
1950 | ||
1945-1950 | ||||
Không quân Ấn Độ |
1932-1945 | |||
Không lực Lục quân | 1986 | |||
Binh chủng Không quân Hải quân | 1953 | |||
Không đoàn Tuần duyên Ấn Độ Bharatiya Tatarakshak Dal |
1978 | |||
Ai Cập | Không quân Ai Cập Al Quwwat Al Jawwiya Il Misriya |
|||
1958-1961[7] | ||||
Không quân Ai Cập |
1952-1958 | |||
1937-1952 | ||||
Không lực Lục quân Ai Cập |
1931-1937 | |||
Angola | Lực lượng Không quân và Phòng không Nhân dân Angola Força Aérea Popular de Angola/Defesa Aérea e Antiaérea |
|||
Chống máy bay và Không quân Nhân dân Angola |
1976-? | |||
Argentina | Không quân Argentina Fuerza Aérea Argentina |
1945 | ||
Servicio Aéronautico del Ejército |
1912-1945? | |||
Hàng không Hải quân Argentina Comando de Aviación Naval Argentina |
1919 | |||
Bộ chỉ huy Hàng không Lục quân Argentina Comando de Aviación del Ejército Argentino |
1956[8] | |||
Cục không quân Bảo vệ Duyên hải Servicio de Aviación de la Prefectura Naval Argentina |
thập kỷ 1970 | |||
Cục không quân Bảo vệ Biên giới Dirección de Aeronáutica de Gendarmería [1] |
1955 | |||
Armenia | Không quân Armenia | 1994 | ||
Australia | Không quân Hoàng gia Australia | 1921 | ||
1921 | ||||
1914-1921 | ||||
Binh chủng Không quân Hải quân Hoàng gia Australia | 1947 | |||
Hàng không Lục quân Australia | 1968 | |||
Austria | Không quân Áo Österreichische Luftstreitkräfte |
1955 | ||
Luftwaffen Kommando Österreich |
1938-1945 | |||
Heimwehr Flieger Korps |
1927-1938 | |||
Azerbaijan | Không quân Azerbaijan | 1991 |
Quốc gia | Thành lập | |||
---|---|---|---|---|
Phục vụ Tên chính thứcHiện nayTrước kia | ||||
Bahamas | Lực lượng Không đoàn Phòng thủ Hoàng gia Bahamas | 1981 | ||
Bahrain | Không quân Hoàng gia Bahrain | 2002 | ||
1987-2002 | ||||
1977-1987 | ||||
Ba Lan | Không quân Ba Lan Siły Powietrzne Rzeczypospolitej Polskiej |
2004 | ||
Lực lượng Phòng không và Không quân |
1993-2004 | |||
{{{service}}} | 1990-1993 | |||
Không quân |
1962-1990 | |||
Lực lượng Phòng không Quốc gia |
1962-1990 | |||
Lực lượng Phòng không và Không quân Quốc gia |
1954-1962 | |||
Không quân |
1947-1954 | |||
Không lực Lục quân Ba Lan |
1945-1947 | |||
{{{service}}} | 1943-1945 | |||
Các phi đội từ 300-309, 315-318 và 663 thuộc Không quân Hoàng gia Anh |
1940-1947 | |||
Forces Aerienes Polonaises |
1940 | |||
Không quân |
1918-1939 | |||
Hàng không Lục quân Ba Lan Lotnictwo Wojsk Lądowych |
1994 | |||
Hàng không Hải quân Ba Lan Lotnictwo Marynarki Wojennej |
1947 | |||
Hàng không Biên phòng Ba Lan Lotnictwo Straży Granicznej |
1990 | |||
CHDCND Triều Tiên | Không quân Quân đội Nhân dân Triều Tiên | 1955 | ||
Bangladesh | Không quân Bangladesh বাংলাদেশ বিমান বাহিনী Bangladesh Biman Bahini |
1971 | ||
Barbados | Lực lượng Phòng thủ Barbados | 1981[9] | ||
Belarus | Không quân Belarus | post 1995 | ||
1991-1995 | ||||
Bỉ | Không quân Bỉ[10] Belgische Luchtmacht, Composante Air |
1946 | ||
Militair Vliegwezen, Aviation Militaire |
1915-1940 | |||
Compagnie des Ouvries et Aérostiers |
1910-1915 | |||
Belize | Lực lượng Không đoàn Phòng thủ Belize | 1983 | ||
Benin | Không quân Benin Force Aérienne Populaire de Benin |
1975 | ||
Không quân Dahomey |
1961-1975 | |||
Bhutan | Không quân Bhutan | |||
Bolivia | Không quân Bolivia Fuerza Aérea Boliviana |
1923 | ||
Bosna và Hercegovina | Phòng không và Không quân Bosnia và Herzegovina Ваздухопловство и ПВО Zrakoplovstvo i PZO |
2007 | ||
Không quân Republika Srpska |
1992-2007 | |||
Botswana | Lực lượng Không đoàn Phòng thủ Botswana | 1977 | ||
Bồ Đào Nha | Không quân Bồ Đào Nha Força Aérea Portuguesa |
1952 | ||
Cục Không lực Lục quân |
1924-1952 | |||
Cục Hàng không Quân sự |
1914-1924 | |||
Quân đoàn Khí cầu |
1911-1914 | |||
Phi đội Trực thăng Hải quân Esquadrilha de Helicópteros da Marinha |
1993 | |||
Hàng không Hải quân Bồ Đào Nha |
1957-1993 | |||
Lực lượng Hàng không Hải quân Đầu tiên |
1952-1957 | |||
Cục Hàng không Hải quân |
1918-1952 | |||
Cục Hàng không Hải quân |
1917-1918 | |||
Brazil | Không quân Brasil Força Aérea Brasileira (FAB) |
1941 | ||
(Phù hiệu sử dụng trong Chiến tranh Thế giới II) |
1941-1945 | |||
Không quân Quốc gia |
1941 | |||
Cục Hàng không Quân sự |
1918-1941 | |||
Hàng không Hải quân Brasil Força Aeronaval |
1952 | |||
Cục Hàng không Hải quân |
1952-1941 | |||
Hàng không Lục quân Brasil Aviação do Exército Brasileiro |
1986 | |||
Brunei | Không quân Hoàng gia Brunei Angkatan Tentera Udara Diraja Brunei |
1991 | ||
1984-1991 | ||||
1965-1984 | ||||
Bulgaria | Không quân Bulgaria Български Военновъздушни Сили Balgarski Voennovazdushni Sili (BVVS) |
1992 | ||
Không quân và Phòng không Bulgaria |
1961-1992 | |||
Không quân Quân đội Bulgaria |
1952-1961 | |||
Không quân Quân đội Bulgaria |
1949-1952 | |||
Không lực Lục quân |
1945-1949 | |||
{{{service}}} | 1941-1944 | |||
Không quân Hoàng gia Bulgaria[11] |
1937-1941 | |||
Ban Hàng không thuộc Bộ đường sắt, thư tín và điện báo |
1924-1937 | |||
Bộ phận Hàng không thuộc Bộ đường sắt, thư tín và điện b[12] |
1920-1924 | |||
Biệt đội Máy bay Gendarmery |
1919-1920 | |||
Liên đoàn Máy bay |
1918-1919 | |||
Quân đoàn Hàng không Lục quân[13] |
1915-1918 | |||
Tiểu đoàn Hàng không |
1914-1915 | |||
Biệt đội Hàng không[14] |
1906-1914 | |||
Hàng không Hải quân Bulgaria Aviatsia Na Bulgarskiya Voennomorski Flot (AnBVMF) |
1992 | |||
Liên đội Độc lập ASW của Hải quân |
1959-1990 | |||
Hàng không Hải quân Bulgaria |
1915-1918 | |||
Burkina Faso | Không quân Burkina Faso Force Aérienne de Burkina Faso |
1964 | ||
Burundi | Hàng không Lục quân Burundi Force Armée du Burundi |
1966 |
Quốc gia | Thành lập | |||
---|---|---|---|---|
Phục vụ Tên chính thứcHiện nayTrước kia | ||||
Campuchia | Không quân Hoàng gia Campuchia Toap Akas Khemarak Phoumin Force Aérienne Royale Cambodge |
1993 | ||
1984-1991[15] | ||||
1977-1979[16] | ||||
Không quân Khmer |
1970-1975 | |||
Không quân Hoàng gia Khmer |
1954-1970 | |||
Cameroon | Không quân Cameroon Armée de l'Air du Cameroun |
1960 | ||
Canada | Bộ chỉ huy Lực lượng trên không Canada (AIRCOM) | 1968 | ||
1924-1968 | ||||
Cape Verde | Không quân Cabo Verde Força Aérea Caboverdiana |
1982 | ||
Tuần duyên Cabo Verde Guarda Costeira de Cabo Verde |
1992[17] | |||
Cộng hòa Trung Phi | Không quân Cộng hòa Trung Phi Force Aérienne Centrafricaine |
1961 | ||
Chad | Không quân Chad Force Aérienne Tchadienne |
1973 | ||
Chile | Không quân Chile Fuerza Aérea de Chile (FACh)[18] |
1930 | ||
Cục Hàng không Quân đội Chile |
1910-1930 | |||
Hàng không Hải quân Chile Servicio de Aviación de la Armada de Chile (đại chúng, Aviación Naval) |
1953 | |||
Cục Hàng không Hải quân Chile |
1919-1930[19] | |||
Hàng không Lục quân Chile Comando de Aviación del Ejército de Chile (đại chúng, Aviación del Ejército) |
1970[20] | |||
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | Không quân Quân giải phóng Nhân dân 中国人民解放军空军 Zhongguo Renmin Jiefangjun Kongjun |
1949 | ||
1949 | ||||
kh. 1930[22] | ||||
Không lực Hải quân Quân giải phóng Nhân dân 中国人民解放军海军航空兵 Zhongguo Renmin Jiefangjun Haijun Hangkongbing |
1953 | |||
Colombia | Không quân Colombia Fuerza Aérea Colombiana |
1922 | ||
Hàng không Hải quân Colombia Aviación Naval |
1935 | |||
Hàng không Lục quân Colombia Aviación del Ejército |
1995 | |||
Cộng hoà Congo Cộng hòa Congo[23] | Không quân Congo L'Armée de l'Air du Congo |
1961 | ||
Cộng hòa Dân chủ Congo[24] | Không quân Congo (DRC) Force Aérienne du Congo |
|||
1971-1997 | ||||
Costa Rica | Cục Giám sát Không trung Servicio de Vigilancia Aérea (SVA) - Fuerza Pública |
1994 | ||
Bộ phận Không trung Bộ an ninh chung Costa Rica |
1964-1994 | |||
Bộ phận Không trung Cảnh sát Costa Rica |
1957-1964 | |||
Không quân Costa Rica |
1955-1957 | |||
Không quân Quân đội Costa Rica |
1947/48-1949[25] | |||
Côte d'Ivoire | Không quân Côte d'Ivoire Force Aérienne de la Côte d'Ivoire |
kh. 1965 | ||
Croatia | Quốc phòng và Không quân Croatia Hrvatsko Ratno Zrakoplovstvo i Protuzracna Obrana |
1991 | ||
Kroatische Luftwaffen Legion[26] |
1941-1945 | |||
Cuba | Không quân Cách mạng Cuba[27] Fuerza Aérea Revolucionaria |
1959 | ||
Không quân Khởi nghĩa Cuba[28] |
1958 | |||
Không quân Lục quân Cuba |
1952-1958 | |||
Không lực Lục quân Cuba |
1934-1952 | |||
Không lực Lục quân Cuba |
1915-1934 | |||
Không lực Lục quân Cuba |
1913-1915 | |||
Hàng không Hải quân Cuba[29] Aviación Naval |
1934-1952 | |||
Cộng hòa Séc | Không quân Séc Vzdušné síly armády České republiky |
1993 | ||
Macedonia | Lực lượng Phòng không và Không quân Macedonia Военно Воздухопловство и Противвоздушна Одбрана Voeno Vozduhoplovstvo i Protivvozdushna Odbrana |
1992 | ||
Djibouti | Không quân Djibouti Force Aérienne du Djibouti |
1977 | ||
Cộng hòa Dominica | Không quân Dominican Fuerza Aérea Dominicana (FAD) |
1962 | ||
Hàng không Quân đội Dominican |
1957-1962 | |||
Không quân Dominican |
1955-1957 | |||
Hàng không Quân đội Dominican |
1952-1955 | |||
Không quân Dominican |
1950-1952 | |||
Không lực Quân đội Dominican (DMAC) |
1948-1950 | |||
Phi đội Kỵ binh Trên không Escuadrón de Caballería Aérea (EdCA) |
2002 | |||
Lữ đoàn Kỵ binh Vận tải Trên không |
2001-2002 | |||
Đại đội Hàng không Lục quân Quốc gia |
1942-1948[30] | |||
Đại đội Hàng không Lục quân Dominican |
1939-1942 | |||
Biệt đội Hàng không Lục quân Quốc gia |
1936-1939 | |||
Quân chủng Không quân, Đại đội Vận tải Trên không Quốc gia |
1934-1935 | |||
Đại đội Hàng không |
1933-1934 | |||
Quân chủng Không quân Lục quân Quốc gia |
1932-1933 | |||
Không lực Hải quân Cộng hòa Dominican Cuerpo de Aviación Naval Dominicana |
2003 | |||
Phi đội Cứu hộ và Tìm kiếm Tuần duyên |
1951-1952[31] |
Quốc gia | Thành lập | |||
---|---|---|---|---|
Phục vụ Tên chính thứcHiện nayTrước kia | ||||
Đan Mạch | Không quân Hoàng gia Đan Mạch Flyvevåbnet |
1950 | ||
Không lực Lục quân Hoàng gia Đan Mạch[32] |
1912-1950 | |||
Hàng không Hải quân Hoàng gia Đan Mạch |
1911-1950 | |||
Cục Trực thăng Hải quân Hoàng gia Đan Mạch Søværnets Helikoptertjeneste |
2003 | |||
Cục Máy bay Hải quân Hoàng gia Đan Mạch |
1962-2003 | |||
Đức | Không quân Đức Luftwaffe |
1955 | ||
Không quân Đông Đức |
1956-1990 | |||
Không quân Đức |
1935-1945 | |||
1912-1919 | ||||
Die Marinefliegerabteilung des deutschen Kaiserreiches |
1911-1919 | |||
Cục Không quân Lục quân Đế quốc Đức |
1910-1919 | |||
1909-1917 | ||||
Hàng không Hải quân Đức Marineflieger |
1955 | |||
Quân đoàn Phi công Lục quân Đức Heeresfliegertruppe |
1955 |
Quốc gia | Thành lập | |||
---|---|---|---|---|
Phục vụ Tên chính thứcHiện nayTrước kia | ||||
Ecuador | Không quân Ecuador Fuerza Aérea Ecuatoriana (FAE) |
1944 | ||
Không lực Lục quân Ecuador |
1935-1944 | |||
Quân đoàn Phi công Lục quân Quân đội |
1927-1935 | |||
Đại đội Hàng không Lục quân |
1925-1927 | |||
Trường Hàng không Quân đội |
1920-1925 | |||
Hàng không Hải quân Ecuador Aviación Naval Ecuatoriana (ANE) |
1967 | |||
Hàng không Lục quân Ecuador Aviación del Ejército Ecuatoriano (AEE) |
1978 | |||
Cục Không quân Lục quân Ecuador |
1954-1978 | |||
El Salvador | Không quân El Salvador Fuerza Aérea Salvadoreña (FAS) |
1946 | ||
Không lực Lục quân Salvador |
1927-1946 | |||
Quân đoàn Hàng không Salvador |
1925-1927 | |||
Phi đội Không quân Salvador |
1923-1925 | |||
Cục Hàng không Quân đội El Salvador |
1922-1923 | |||
Eritrea | Không quân Eritrea | 1994 | ||
Estonia | Không quân Estonia Eesti Õhuvägi |
1991 | ||
1943-1944 | ||||
1942-1943 | ||||
Phi đội Máy bay Quân đoàn Địa phương Hồng quân |
1940-1941 | |||
Trung đoàn Hàng không |
1920?-1940 | |||
Đại đội Hàng không |
1918-1920? | |||
Ethiopia | Không quân Ethiopia Ye Ithopya Ayer Hayl |
1975[35] | ||
1946-1975 | ||||
1929-1935 |
Quốc gia | Thành lập | |||
---|---|---|---|---|
Phục vụ Tên chính thứcHiện nayTrước kia | ||||
Fiji | không có | |||
1987-1998 |
Quốc gia | Thành lập | |||
---|---|---|---|---|
Phục vụ Tên chính thứcHiện nayTrước kia | ||||
Gabon | Không quân Gabon Armée de l'Air Gabonaise |
1961 | ||
Gambia | Không quân Gambia | kh. 2003?[36] | ||
Gruzia | Không quân Gruzia | 1990 | ||
Ghana | Không quân Ghana | 1959 | ||
Guatemala | Không quân Guatemala Fuerza Aérea Guatemalteca (FAG) |
1948 | ||
Quân đoàn Hàng không Quân đội |
1935-1948 | |||
Quân đoàn Hàng không Quân đội Guatemala |
1929-1935 | |||
Không quân Guatemala |
1921-1929 | |||
Quân đoàn Hàng không Lục quân |
1914-1921 | |||
Guinée | Không quân Guinée Force Aérienne de Guinée |
1959 | ||
Guiné-Bissau | Không quân Guiné-Bissau Força Aérea da Guiné-Bissau |
1978 | ||
Guyana | Lực lượng Quốc phòng Guyana | 1968 |
Quốc gia | Thành lập | |||
---|---|---|---|---|
Phục vụ Tên chính thứcHiện nayTrước kia | ||||
Hà Lan | Không quân Hoàng gia Hà Lan[37] Koninklijke Luchtmacht |
1953 | ||
{{{service}}} | 1939-1940 | |||
Luchtvaartafdeling |
1913-1940 | |||
Hàng không Hải quân Hà Lan Marineluchtvaartdienst |
1917 | |||
Haiti | Không lực Haiti Corps d'Aviation d'Garde d'Haiti |
1942 | ||
Hàn Quốc | Không quân Hàn Quốc 대한민국 공군 (大韓民國空軍) Daehan Minguk Gonggun |
1949 | ||
Hoa Kỳ | Không quân Hoa Kỳ | 1947 | ||
{{{service}}} | 1947-1990? | |||
1943-1947 | ||||
{{{service}}} | 1942-1943 | |||
{{{service}}} | 1941-1942 | |||
1926-1941 | ||||
1917-1926 | ||||
Nhánh Hàng không Lục quân | 1947 | |||
Hàng không Hải quân Hoa Kỳ | 1911 | |||
{{{service}}} | 1947-1990? | |||
{{{service}}} | 1943-1947 | |||
{{{service}}} | 1942-1943 | |||
{{{service}}} | 1926-1942 | |||
Hàng không Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ | 1912 | |||
Honduras | Không quân Honduras Fuerza Aérea Hondureña |
1954 | ||
Không quân Honduras & Trường Hàng không Quân sự |
1936-1954 | |||
Trường Hàng không Quốc gia |
1931-1936 | |||
Hungary | Không quân Hungary Magyar Légierő |
1989 | ||
Không quân Quân đội Nhân dân Hungary |
1947-1989 | |||
Không quân Phòng thủ Quốc gia Hoàng gia Hungary |
1939-1945 | |||
Hy Lạp | Không quân Hy Lạp Πολεμική Αεροπορία Polemiki Aeroporia |
1930 | ||
Hàng không Lục quân Hy Lạp Αεροπορία Στρατού Aeroporia Stratou |
1956 | |||
Hàng không Hải quân Hy Lạp Πολεμικό Ναυτικό Polemiko Navtiko |
1976 | |||
Tuần duyên Hy Lạp Λιμενικό Σώμα Limeniko Soma |
1982 |
Với Ivory Coast, xem Côte d'Ivoire.
Quốc gia | Thành lập | |||
---|---|---|---|---|
Phục vụ Tên chính thứcHiện nayTrước kia | ||||
Iceland | Hệ thống Phòng không Iceland Íslenska Loftvarnarkerfið |
1987 | ||
Sư đoàn Hàng không Tuần duyên Iceland Landhelgisgæsla Íslands |
1955 | |||
Indonesia | Không quân Indonesia Tentara Nasional Indonesia Angkatan Udara (TNI-AU) |
1974 | ||
Không quân Cộng hòa Indonesia |
1946-1974 | |||
Hàng không Hải quân Indonesia Dinas Penerbangan TNI Angkatan Laut (TNI-AL) |
1974 | |||
Cục Hàng không Hải quân Indonesia |
1956-1974 | |||
Hàng không Lục quân Indonesia Dinas Penerbangan TNI Angkatan Darat (TNI-AD) |
1974 | |||
Cục Hàng không Lục quân Indonesia |
1959-1974 | |||
Iran | Không quân Cộng hòa Hồi giáo Iran نیروی هوایی ارتش جمهوری اسلامی ایران |
1979 | ||
Không quân Đế quốc Iran |
1925-1979 | |||
Iraq | Không quân Iraq Al Quwwat al-Jawwiya al-Iraqiya |
1958 | ||
Không quân Hoàng gia Ira |
1931-?1958 | |||
Ireland | Không lực Ireland Aer-Chór na h-Éireann |
1922 | ||
Israel | Không quân Israel חיל האוויר Heyl Ha'Avir |
1948 | ||
Haganah Sherut Avir |
1947-1948 | |||
Ý | Không quân Italy[38] Aeronautica Militare |
1946 | ||
Không quân Đồng minh Italy |
1943-1946 | |||
Aviazione Nazionale Repubblicana [39] |
1943-1944 | |||
1923-1943 | ||||
Hàng không Hải quân Hoàng gia |
1912-1923 | |||
Quân đoàn Hàng không Quân sự |
1911-1923 | |||
Quân đoàn Khí cầu |
1884-?1911 | |||
Hàng không Hải quân Italy Aviazione Navale |
1956 | |||
Hàng không Lục quân Italy Cavalleria dell'Aria |
1951 | |||
Cục Không trung Lực lượng Cảnh sát Bán quân sự Italy Nucleo Elicotteri Carabinieri |
1965 |
Quốc gia | Thành lập | |||
---|---|---|---|---|
Phục vụ Tên chính thứcHiện nayTrước kia | ||||
Jamaica | Lực lượng Phòng thủ Jamaica | 1963 | ||
1963 | ||||
Jordan | Không quân Hoàng gia Jordan Al Quwwat al-Jawwiya Almalakiya al-Urduniya |
1955 | ||
1946-1955 |
Quốc gia | Thành lập | |||
---|---|---|---|---|
Phục vụ Tên chính thứcHiện nayTrước kia | ||||
Kazakhstan | Lực lượng Phòng không Kazakhstan Sil Vozdushnoy Oborony Respubliki Kazakhstan |
1992 | ||
Kenya | Không quân Kenya | 1964 | ||
Kuwait | Không quân Kuwait Al-Quwwat al-Jawwiya al-Kuwaitiya |
1988 | ||
Phòng không và Không quân Kuwait |
1961 | |||
Kyrgyzstan | Không quKyrgyzstan | 1991 |
Quốc gia | Thành lập | |||
---|---|---|---|---|
Phục vụ Tên chính thứcHiện nayTrước kia | ||||
Lào | Không quân Quân Giải phóng Nhân dân Lào | 1975 | ||
1960-1975 | ||||
Aviation Laotienne |
1955-1960 | |||
Latvia | Không quân Latvia Latvijas Gaisaspeki |
1991 | ||
{{{service}}} | 1926-1940 | |||
Liban | Không quân Liban Al Quwwat al-Jawwiya al-Lubnamia |
1945 | ||
Lesotho | Phi đội Phòng thủ Lesotho | kh. 1988 | ||
Liberia | Không đoàn Lục quân Liberia | 1987 | ||
Libya | Không quân Libya Al Quwwatal Jawwiya al Jamahiriya al Arabia al Libyya |
1978 | ||
Không quân Cộng hòa Ả-rập Libya |
1970-1978? | |||
Không quân Hoàng gia Libya |
1951-1970 | |||
Litva | Không quân Lithuania Karinės Oro Pajėgos |
1992 | ||
Luxembourg | Lực lượng Cảnh báo sớm Trên không NATO [43] | 1982 |
Quốc gia | Thành lập | |||
---|---|---|---|---|
Phục vụ Tên chính thứcHiện nayTrước kia | ||||
Madagascar | Không quân Madagascar Armée de l'Air Malgache |
1961 | ||
Malawi | Không đoàn Lục quân Malawi | 1978 | ||
Quân chủng Không quân Thanh niên Tiên phong Malawi[44] |
1970-1978 | |||
Malaysia | Không quân Hoàng gia Malaysia Tentera Udara Diraja Malaysia |
1963 | ||
Không quân Hoàng gia Mã Lai |
1958-1963 | |||
Mali | Không quân Mali Force Aérienne de la République du Mali |
1961 | ||
Malta | Phi đội thuộc Trung đoàn Lục quân số 2 Malta | 1992 | ||
Mauritanie | Không quân Mauritania Force Aérienne de la Islamique de Mauritanie |
1961 | ||
Mauritius | Tuần duyên Mauritius | 1987 | ||
1970-1987 | ||||
México | Không quân Mexico Fuerza Aérea Mexicana |
1915 | ||
Hàng không Hải quân Mexico Fuerza Aeronaval |
1926[45] | |||
Moldova | Không quân Moldova | 1991 | ||
Mông Cổ | Bộ chỉ huy Lực lượng Phòng không Mông Cổ
|
1993 | ||
1925-1993 | ||||
Montenegro | Không quân Montenegro Vazdušne snage Crne Gore |
2006 | ||
Maroc | Không quân Hoàng gia Maroc القوات الجوية الملكية المغربية Al Quwwat Al Jawwiya Al Malikiya Al Maghrebiya (Force Aérienne Royale Marocaine) |
1961 | ||
Hàng không Hoàng gia Sherifan |
1956-1961 | |||
Mozambique | Không quân Mozambique Força Aérea de Moçambique |
kh. 1976/77? | ||
Không quân Giải phóng Nhân dân Mozambique |
1975-kh. 1976/77? | |||
Myanmar | Không quân Myanmar Tatmdaw Lei |
1947 |
Quốc gia | Thành lập | |||
---|---|---|---|---|
Phục vụ Tên chính thứcHiện nayTrước kia | ||||
Na Uy | Không quân Hoàng gia Na Uy Kongelige Norske Luftforsvaret |
1944 | ||
Phi đội 331 và 332 thuộc Không quân Hoàng gia |
1942-1945 | |||
Cục Không lực Lục quân |
1915-1944 | |||
Cục Không lực Hải quân |
1916-1944 | |||
Namibia | Không quân Namibia | 2005 | ||
1994-2005 | ||||
Nam Phi | Không quân Nam Phi Suid-Afrikaanse Lugmag |
1920 | ||
Không lực Nam Phi |
1915-1920 | |||
Nepal | Không đoàn Lục quân Hoàng gia Nepal | 1979 | ||
1965-1979 | ||||
New Zealand | Không quân Hoàng gia New Zealand[46][47] | 1934 | ||
Phi đội New Zealand thuộc RAF số 75, 485, 486, 487, 488, 489, 490 |
1939-1945 | |||
1930-1957 | ||||
1923-1934 | ||||
Quân đoàn Máy bay Lục quân New Zealand |
1913-1923 | |||
Nicaragua | Không lực Lục quân Nicaragua Fuerza Aérea – Ejército de Nicaragua |
1995 | ||
Không quân Nicaragua |
1990-1995 | |||
Không quân Sandanista |
1979-1990 | |||
Không quân Nicaragua |
kh. 1950-1979 | |||
Không quân Vệ binh Nicaragua |
kh. 1947-kh. 1950 | |||
Không quân Vệ binh Quốc gia |
1938-kh. 1947 | |||
Không lực Vệ binh Quốc gia |
1936-1938 | |||
Quân đoàn Hàng không Quân sự |
1926-1936 | |||
Vệ binh Quốc gia |
1920-1926 | |||
Niger | Phi đội Quốc gia Niger Escadrille Nationale du Niger |
2003 | ||
Không quân Niger |
1961-2003? | |||
Nigeria | Không quân Nigeria | 1964 | ||
Nga | Không quân Nga Военно-воздушные cилы России Voyenno-Vozdushnye Sily Rossii |
1991 | ||
Không quân Xô viết |
1918-1991 | |||
Không quân Đế quốc Nga |
1910-1917 | |||
Hàng không Hải quân Nga Авиация Военно-Морского Флота Aviatsiya Voyenno-Morskogo Flota |
1991 | |||
Nhật Bản | Lực lượng Phòng vệ Trên không Nhật Bản[48] 航空自衛隊 Kōkū Jieitai |
1954 | ||
Lực lượng Phòng vệ Biển Nhật Bản 海上自衛隊 Kaijō Jieitai |
||||
Cục Không lực Hải quân Đế quốc Nhật Bản[49] |
1910-1945 | |||
Lực lượng Phòng vệ Mặt đất Nhật Bản 陸上自衛隊 Rikujō Jieitai |
||||
Cục Không lực Lục quân Đế quốc Nhật Bản |
1910-1945 |
Quốc gia | Thành lập | |||
---|---|---|---|---|
Phục vụ Tên chính thứcHiện nayTrước kia | ||||
Oman | Không quân Hoàng gia Oman (RAFO) Al Quwwat al-Jawwiya al-Sultanya al-Omanya |
1990 | ||
Không quân Nhà vua Oman (SOAF) |
1959-1990 | |||
OECS[50] | Hệ thống Anh ninh Địa phương | 1999 |
Quốc gia | Thành lập | |||
---|---|---|---|---|
Phục vụ Tên chính thứcHiện nayTrước kia | ||||
Pakistan | Không quân Pakistan پاکستانی فضائيہ |
1956 | ||
Không quân Hoàng gia Pakistan |
1947-1956 | |||
Không đoàn Lục quân | 1958 | |||
Binh chủng Không quân Hải quân Pakistan | 1973 | |||
Panama | Không quân Panama Servicio Aéreo Nacional |
1983 | ||
Papua New Guinea | Không quân Papua New Guinea | 1974 | ||
Paraguay | Không quân Paraguay Aeronautica Militar Paraguaya |
1989 | ||
Perú | Không quân Peru Fuerza Aérea del Perú |
1950 | ||
Quân đoàn Hàng không Peru |
1936-1950 | |||
Quân đoàn Hàng không Peru |
1929-1936 | |||
Hàng không Hải quân Peru Fuerza Aviación Naval |
1980 | |||
Cục Hàng không Hải quân |
1963-1980 | |||
Hàng không Lục quân Peru Aviación del Ejército |
1977 | |||
Liên đoàn Hàng không Hạng nhẹ Lục quân |
1973-1977 | |||
Pháp | Không quân Pháp Armée de l'Air |
1933 | ||
Phi đội Normandie-Niémen |
1942-1945 | |||
Phi đội 326-329 và 340-347 thuộc RAF |
1940-1945 | |||
Hàng không Lục quân Pháp |
1909-1933 | |||
Binh chủng Không quân Hải quân Pháp Aviation Navale |
1925 | |||
Hàng không Hạng nhẹ Lục quân Pháp Aviation Légère de l'Armée de Terre |
1954 | |||
Phần Lan | Không quân Phần Lan Suomen ilmavoimat Finländska flygvapnet |
1918 | ||
{{{service}}} | 1918-1945 | |||
Hàng không Lục quân Phần Lan Suomen maavoimat - Helikopteripataljoona Finländska armén - Helikopterbataljonen |
1997 | |||
Biên phòng Phần Lan Rajavartiolaitos Gränsbevakningsväsendet |
1919 | |||
Tuần duyên Phần Lan |
1919-1944 | |||
Philippines | Không quân Philippines Hukbong Himpapawid ng Pilipinas |
1947 |
Quốc gia | Thành lập | |||
---|---|---|---|---|
Phục vụ Tên chính thứcHiện nayTrước kia | ||||
Qatar | Không quân Qatar Emiri | 1968 |
Quốc gia | Thành lập | |||
---|---|---|---|---|
Phục vụ Tên chính thứcHiện nayTrước kia | ||||
România | Không quân Romania Forţele Aeriene Române |
1989 | ||
Aeronautica Regală Românã |
1913 | |||
Rwanda | Không quân Rwanda Force Aérienne Rwandaise |
1972 |
Quốc gia | Thành lập | |||
---|---|---|---|---|
Phục vụ Tên chính thứcHiện nayTrước kia | ||||
Sénégal | Không quân Senegal Armée de l'Air du Sénégal |
1960 | ||
Serbia | Không quân Serbia Ваздухопловство и ПВО Војске Србије Vazduhoplovstvo i PVO Vojske Srbije |
2006[51] | ||
Cục Không lực Quân đội Serbia |
1913-1918[52] | |||
Cục Chỉ huy Máy bay Hàng không Serbia |
1912-1913 | |||
Seychelles | Không đoàn Tuần duyên (Seychelles) | 1980 | ||
Sierra Leone | Lực lượng Phòng thủ Sierra Leone | 1973 | ||
Singapore | Không quân Cộng hòa Singapore Angkatan Udara Republik Singapura |
1975 | ||
Slovakia | Không quân Slovak Velitelstvo Vzdušnych Sil |
1993 | ||
Slovenske Vzdusne Zbrane |
1939-1944 | |||
Slovenia | Không quân Lục quân Slovenia Vojaško Letalstvo in Zracna Obramba Slovenske Vojske |
2004 | ||
Lữ đoàn Hàng không 15 Lục quân Slovenia |
1995-2004 | |||
Lữ đoàn Hàng không 15 Lực lượng Phòng Thủ Địa phương |
1992-1995 | |||
Đơn vị Không quân - Lực lượng Phòng thủ Địa phương Slovenia |
1991-1992 | |||
Somalia | Không lực Somali Cuerpo Aeronautica della Somalia |
1991 | ||
Sri Lanka | Không quân Sri Lanka | 1972 | ||
Không quân Hoàng gia Ceylon |
1951-1972 | |||
Sudan | Không quân Sudan Al Quwwat al-Jawwiya As-Sudaniya |
1956 | ||
Suriname | Không quân Suriname Surinaamse Luchtmacht |
1982 | ||
Eswatini | Không quân Swazi | 1979 | ||
Syria | Không quân Syria Al Quwwat al-Jawwiya al Arabiya as-Souriya |
1961 | ||
1958-1961[7] | ||||
Không quân Syria |
1948-1958 |
Quốc gia | Thành lập | |||
---|---|---|---|---|
Phục vụ Tên chính thứcHiện nayTrước kia | ||||
Tajikistan | Lực lượng Phòng không và Không quân Tajikistan | kh. 1993-1994[53] | ||
Tanzania | Không đoàn Lực lượng Quốc phòng Nhân dân Tanzania Jeshi la Anga la Wananchi wa Tanzania |
1965 | ||
Tây Ban Nha | Không quân Tây Ban Nha Ejército del Aire |
1939 | ||
Aviación Nacional |
1936-1939 | |||
' |
1937-1939 | |||
' |
1939 | |||
Fuerzas Aéreas de la República Española (F.A.R.E.) |
1931-1939 | |||
Aeronáutica Militar Española |
1911-1931 | |||
Servicio Militar de Aerostacion |
1896-1911 | |||
FAMET Hàng không Lục quân Tây Ban Nha Fuerzas Aeromóviles del Ejército de Tierra |
1973 | |||
Armada Española Air Arm Arma Aérea de la Armada |
1954 | |||
Aeronáutica Naval |
1917-1936 | |||
Thái Lan | Không quân Hoàng gia Thái Lan กองทัพอากาศไทย Kongthap Akat Thai |
1937 | ||
Sư đoàn Không lực |
1935-1937 | |||
Sư đoàn Không quân |
1921-1935 | |||
Sư đoàn Hàng không Lục quân |
1917-1921 | |||
Đơn vị Hàng không Lục quân |
1914-1917 | |||
Thụy Điển | Không quân Thụy Điển Svenska Flygvapnet |
1926 | ||
Đại đội Máy bay Binh chủng Thông tin |
1912-1926 | |||
Cục Không lực Hải quân |
1911-1926 | |||
Không đoàn Trực thăng Phòng thủ[54] Försvarsmaktens Helikopterflottilj |
1998-2003 | |||
Hàng không Lục quân Thụy Điển |
1954-1998 | |||
Hàng không Hải quân Thụy Điển |
1958-1998 | |||
Thụy Sĩ | Không quân Thụy Sĩ Schweizer Luftwaffe Forces Aériennes Suisses Forze Aeree Svizzere |
1946 | ||
Quân chủng độc lập dưới Bộ Quân sự Liên bang Thụy Sĩ |
1936-1946 | |||
Hàng không Lục quân Thụy Sĩ |
1914-1936 | |||
Thổ Nhĩ Kỳ | Không quân Thổ Nhĩ Kỳ Türk Hava Kuvvetleri |
1944 | ||
Bộ quốc phòng Thổ Nhĩ Kỳ, |
1928-1944 | |||
Thanh tra Không quân Thổ Nhĩ Kỳ |
1922-1928 | |||
Tổng cục Không quân Thổ Nhĩ Kỳ |
1921-1922 | |||
Cục Không lực Quân đội Thổ Nhĩ Kỳ |
1920-1921 | |||
Hàng không Lục quân Thổ Nhĩ Kỳ Türk Kara Kuvvetleri Havacılığı |
1948 | |||
Hàng không Hải quân Thổ Nhĩ Kỳ Türk Donanma Havacılığı |
1971 | |||
Hàng không Tuần duyên Thổ Nhĩ Kỳ Türk Sahil Güvenlik Havacılığı |
1993 | |||
Togo | Không quân Togo Force Aérienne Togolaise |
1964[55] | ||
Trinidad và Tobago | Vệ binh Không quân Lực lượng Quốc phòng Trinidad và Tobago | 1966 | ||
Trung Hoa Dân Quốc | Trung Hoa Dân Quốc Không quân 中華民國空軍 Chung-Hua Min-Kuo K'ung-Chün |
1938 | ||
1925-1938 | ||||
1920-1925? | ||||
1916?-1919? | ||||
1914-1916? | ||||
1913-1914 | ||||
Bộ chỉ huy Lực lượng đặc biệt và Hàng không Lục quân Cộng hòa Trung Hoa | 1999 | |||
1979-1999 | ||||
1976-1979 | ||||
Bộ chỉ huy Hàng không Hải quân Cộng hòa Trung Hoa | 1995 | |||
1991-1995 | ||||
1977-1991 | ||||
1927-1938 | ||||
Tunisia | Không quân Tunisia Al Quwwat al-Jawwiya al-Jamahiriyah at'Tunisia |
1959[58] | ||
Turkmenistan | Lục lược Phòng không và Không quân Turkmenistan | 1992 |
Quốc gia | Thành lập | |||
---|---|---|---|---|
Phục vụ Tên chính thứcHiện nayTrước kia | ||||
Uganda | Không quân Uganda | 1964 | ||
Ukraina | Không quân Ukraina Військово-Повітряні Сили України Viys'kovo-Povitriani Syly Ukrayiny |
1992 | ||
Hàng không Hải quân Ukraina Авіація Військово-Морських Сил Aviatsiya Viys'kovo-Mors'kykh Syl |
1992 | |||
UAE | Không quân Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất[59] | 1976[60] | ||
Uruguay | Không quân Uruguay Fuerza Aérea Uruguaya |
1953 | ||
Không quân Quân đội |
1952-1953 | |||
Hàng không Quân đội Uruguay |
1935-1952 | |||
Trường Hàng không học Quân sự |
1916-1935 | |||
Trường Hàng không Quân sự |
1913-1916 | |||
Hàng không Hải quân Uruguay Aviación Naval Uruguaya |
1951 | |||
Cục Không lực Hải quân |
1925-1951 | |||
Uzbekistan | Lực lượng Phòng không và Không quân Uzbek | 1992 |
Quốc gia | Thành lập | |||
---|---|---|---|---|
Phục vụ Tên chính thứcHiện nayTrước kia | ||||
Venezuela | Không quân Venezuela Aviación Militar Venezolana |
2006[61] | ||
Fuerza Aérea Venezolana |
1949-2006 | |||
Hàng không Lục quân Venezuela Servicio Aéreo del Ejército Venezolana |
1970 | |||
Hàng không Hải quân Venezuela Aviación de la Marina Venezolana |
1922 | |||
Vệ binh Quốc gia Venezuela Comando de Apoyo Aéreo de Guardia Nacional |
1999 | |||
Vương quốc Anh | Không quân Hoàng gia Anh | 1918 | ||
1914-1918 | ||||
1912-1918 | ||||
Binh chủng Không quân[62] | 1937 | |||
Không lực Lục quân[62] | 1942 | |||
Việt Nam | Không quân Nhân dân Việt Nam | 1975 | ||
Ban Nghiên cứu Không quân |
1949 | |||
Ban nghiên cứu Sân bay |
1955 | |||
Cục Không quân |
1959 | |||
Bộ Tư lệnh Không quân |
1967 | |||
Quân chủng Không quân |
1977-1999 |
Quốc gia | Thành lập | |||
---|---|---|---|---|
Phục vụ Tên chính thứcHiện nayTrước kia | ||||
Yemen | Không quân Yemen Al Quwwat al Jawwiya al Yemeniya |
1990 |
Quốc gia | Thành lập | |||
---|---|---|---|---|
Phục vụ Tên chính thứcHiện nayTrước kia | ||||
Zambia (Trước đây là Bắc Rhodesia) |
Bộ chỉ huy Phòng không và Không quân Zambia | 1968 | ||
1964-1968 | ||||
Không quân Liên bang Rhodesia và Nyasaland |
1954-1963 | |||
Zimbabwe (Trước đây là Nam Rhodesia) |
Không quân Zimbabwe | 1980 | ||
1970-1979 | ||||
1963-1970 | ||||
Không quân Liên bang Rhodesia và Nyasaland |
1954-1963 | |||
1939-1954 | ||||
1935-1939 |
Quốc gia | Thành lập | |||
---|---|---|---|---|
Phục vụ Tên chính thứcHiện nayTrước kia | ||||
Áo-Hung | Quân đoàn Không quân Áo-Hung Kaiserliche und Königliche Luftfahrtruppen |
1912-1919 | ||
KuK. Militär-Aeronautische Anstalt |
1893-1912 | |||
Biafra | Không quân Biafra |
1967-1970 | ||
Tiệp Khắc | Không quân Tiệp Khắc[63] Češkoslovenske Vojenske Letectvo |
1945-1993 | ||
Không quân Lục quân Tiệp Khắc |
1918-1939 | |||
Đông Đức | Không quân Đông Đức Luftstreitkräfte und Luftverteidigung der Deutschen Demokratischen Republik |
1956-1990 | ||
Mãn Châu Quốc | Không quân Mãn Châu Quốc | 1938-1945 | ||
Đại đội Vận tải Đường không Mãn Châu Quốc[64] Manchu Kokuyuso Kabushiki Kaisha |
1932-1945 | |||
Bắc Yemen | Không quân Cộng hòa Ả-rập Yemen | 1962-1990 | ||
Đế quốc Ottoman | Thanh tra Không quân Ottoman Kuva-yı Havaiye Müfettişliği |
1918-1920 | ||
Thanh tra Sự vụ Hàng không Ottoman |
1915-1918 | |||
Thanh tra Tổ chức Hàng không Ottoman |
1914-1915 | |||
Ủy ban Hàng không Ottoman |
1911-1914 | |||
Cục và Học viện Hàng không Hải quân Ottoman Bahriye Tayyare Mektebi ve Havacılık Şubesi |
1914-1919 | |||
Việt Nam Cộng hòa | Không lực Việt Nam Cộng hòa | 1954-1975 | ||
Nam Yemen | Không quân Nam Yemen | 1967-1990 | ||
Liên Xô | Không quân Xô viết Военно-воздушные силы |
1930-1991 | ||
Phi đội Hồng quân Công-Nông |
1918-1930 | |||
Cộng hòa Ả-rập Thống nhất | Không quân Cộng hòa Ả-rập Thống nhất | 1958-1961 | ||
1952-1958 | ||||
1948-1958 | ||||
Vương quốc Nam Tư / SFR Nam Tư/ FR Nam Tư |
Không quân Serbia và Montenegro РВ и ПВО ВСЦГ RV i PVO VSCG |
2003-2006[65] | ||
Không quân Cộng hoà Liên bang Nam Tư |
1992-2003 | |||
Không quân SFR Nam Tư[66] |
[[Image:|23px]] | 1945-1991 | ||
Không quân Hoàng gia Nam Tư |
1923-1941 | |||
Bộ Hàng không Lục quân Hoàng gia Nam Tư |
1918-1923 | |||
Zaire (hiện nay là Cộng hòa Dân chủ Congo) |
Không quân Zaire | 1971-1997 |
<ref>
không hợp lệ: tên “UAR” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
<ref>
không hợp lệ: tên “formerRAF” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác