Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Naoki Harada | ||
Ngày sinh | 5 tháng 8, 1991 | ||
Nơi sinh | Hatsukaichi, Hiroshima, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,82 m (5 ft 11+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Zweigen Kanazawa | ||
Số áo | 1 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2010–2013 | Đại học Hannan | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014– | Zweigen Kanazawa | 0 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2016 |
Naoki Harada (原田 直樹 (Nguyên-Điền Trực-Thụ) Harada Naoki , sinh ngày 5 tháng 8 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Zweigen Kanazawa.[1]
Naoki Harada gia nhập câu lạc bộ J3 League; Zweigen Kanazawa năm 2014. Năm 2016, anh ra mắt ở Cúp Hoàng đế Nhật Bản.
Cập nhật đến ngày 11 tháng 12 năm 2016.[2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2014 | Zweigen Kanazawa | J3 League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2015 | J2 League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2016 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 |