Hedwigia filiformis

Hedwigia filiformis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Bryophyta
Lớp (class)Bryopsida
Bộ (ordo)Isobryales
Họ (familia)Hedwigiaceae
Chi (genus)Hedwigia
Loài (species)H. filiformis
Danh pháp hai phần
Hedwigia filiformis
(Michx.) P. Beauv., 1805

Hedwigia filiformis là một loài Rêu trong họ Hedwigiaceae. Loài này được (Michx.) P. Beauv. mô tả khoa học đầu tiên năm 1805.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Hedwigia filiformis. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tìm hiểu cơ chế tính điểm phim của IMDb
Tìm hiểu cơ chế tính điểm phim của IMDb
Ratings trên IMDb được tính toán dựa trên số điểm của users theo thang từ 1-10
Jujutsu Kaisen chương 239: Kẻ sống sót ngốc nghếch
Jujutsu Kaisen chương 239: Kẻ sống sót ngốc nghếch
Cô nàng cáu giận Kenjaku vì tất cả những gì xảy ra trong Tử Diệt Hồi Du. Cô tự hỏi rằng liệu có quá tàn nhẫn không khi cho bọn họ sống lại bằng cách biến họ thành chú vật
Một số nickname, từ ngữ ấn tượng
Một số nickname, từ ngữ ấn tượng
Gợi ý một số nickname, từ ngữ hay để đặt tên ingame hoặc username ở đâu đó
Top 10 món ngon Sapa ăn là ghiền
Top 10 món ngon Sapa ăn là ghiền
Nhiều người chọn đến với Sa Pa không chỉ vì núi non hùng vĩ hay thời tiết se lạnh, mà còn vì những món đặc sản Tây Bắc mang sức hút riêng