Helictotrichon tibeticum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Helictotrichon |
Loài (species) | H. tibeticum |
Danh pháp hai phần | |
Helictotrichon tibeticum (Roshev.) Keng f. |
Helictotrichon tibeticum là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Roshev.) Keng f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1957.[1]