Oxfordshire Senior Football League

Oxfordshire Senior Football League

Quốc gia Anh
Các hạng đấu3
Số đội32
Cấp độ trong
hệ thống
Cấp độ 11–13
Cung cấp đội choHellenic League Division One East or Division One West
Thăng hạng lên
Xuống hạng đến
Đội vô địch hiện tạiOakley United (Premier Division)
Garsington (Division One)
Oxford University Press Dự bị (Division Two)
(2014-15)

Oxfordshire Senior Football League là một giải bóng đá nằm ở Oxfordshire, Anh. Giải được chia làm 3 hạng đấu: Premier Division và Division One chiếm ưu thế khi bao gồm đội chính, trong khi Division Two chỉ toàn là các đội dự bị. Premier Division nằm ở Cấp độ 7 của National League System hoặc cấp độ 11 của Hệ thống các giải bóng đá ở Anh. Câu lạc bộ vô địch có quyền chọn thăng bằng Hellenic League Division One East or Division One West.

Mùa giải 2014–15, Oakley United vô địch Premier Division. Mùa giải 2015-16 có 12 câu lạc bộ muốn tham gia ở Premier Division, 10 ở Division One and 10 ở Division Two.

2015–16 members

[sửa | sửa mã nguồn]

Premier Division

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Adderbury Park
  • Chalgrove Cavaliers
  • Eynsham Association
  • Freeland
  • Garsington
  • Horspath
  • Kidlington Old Boys
  • Launton Sports
  • Mansfield Road
  • Marston Saints
  • Middleton Cheney
  • Oxford University Press

Division One

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Blackbird Rovers
  • Charlton United
  • Cropedy
  • Horspath Dự bị
  • Marston Saints Dự bị
  • Northway Boys
  • Oakley United
  • Oxford Irish
  • Oxford University Press Dự bị
  • Yarnton

Division Two

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Adderbury Park Dự bị
  • Chalgrove Cavaliers Dự bị
  • Charlton United Dự bị
  • Cropredy Dự bị
  • Eynsham Association Dự bị
  • Freeland Dự bị
  • Garsington Dự bị
  • Launton Sports Dự bị
  • Mansfield Road Dự bị
  • Yarnton Dự bị

Recent champions

[sửa | sửa mã nguồn]
Season Premier Division Division One Division Two Division Three
2003–04 Eynsham Association Rover Cowley
2004–05 Berinsfield Community Association Bicester Civil Service Bardwell
2005–06 Oxford University Press Kennington United
2006–07 Garsington Stonesfield Sports
2007–08 Rover Cowley Garsington Dự bị Worcester College Old Boys & Bletchingdon Dự bị
2008–09 Garsington Garsington Dự bị Slade Farm United Freeland Dự bị
2009–10 Adderbury Park AFC Hinksey Bletchingdon Dự bị Oakley Dự bị
2010–11 AFC Hinksey Slade Farm United Bletchingdon Dự bị
2011–12 Oxford University Press Riverside Garsington Dự bị AFC Hinksey Dự bị
2012–13 Riverside Oakley United Bletchingdon Dự bị Mansfield Road Dự bị
2013–14 Oakley United Kidlington Dự bị Middleton Cheney Dự bị Oakley United Dự bị
2014–15 Oakley United Garsington Oxford University Press Dự bị

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ vô địch có thể chọn thăng hạng ở Hellenic League Division One East và Division One West.

Mùa giải 2014–15, Oakley United vào vô địch lấy bánh cá Premier Division. Mùa giải 2015-16 có 12 câu lạc bộ tham gia ở Premier Division, 10 ở Division One và 10 ở Division Two.

Các câu lạc bộ mùa giải 2015–16 members

[sửa | sửa mã nguồn]

Premier Division

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Adderbury Park
  • Chalgrove Cavaliers
  • Eynsham Association
  • Freeland
  • Garsington
  • Horspath
  • Kidlington Old Boys
  • Launton Sports
  • Mansfield Road
  • Marston Saints
  • Middleton Cheney
  • Oxford University Press

Division One

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Blackbird Rovers
  • Charlton United
  • Cropedy
  • Horspath Dự bị
  • Marston Saints Dự bị
  • Northway Boys
  • Oakley United
  • Oxford Irish
  • Oxford University Press Dự bị
  • Yarnton

Division Two

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Adderbury Park Dự bị
  • Chalgrove Cavaliers Dự bị
  • Charlton United Dự bị
  • Cropredy Dự bị
  • Eynsham Association Dự bị
  • Freeland Dự bị
  • Garsington Dự bị
  • Launton Sports Dự bị
  • Mansfield Road Dự bị
  • Yarnton Dự bị

Đội vô địch

[sửa | sửa mã nguồn]
Mùa giải Premier Division Division One Division Two Division Three
2003–04 Eynsham Association Rover Cowley
2004–05 Berinsfield Community Association Bicester Civil Service Bardwell
2005–06 Oxford University Press Kennington United
2006–07 Garsington Stonesfield Sports
2007–08 Rover Cowley Garsington Dự bị Worcester College Old Boys & Bletchingdon Dự bị
2008–09 Garsington Garsington Dự bị Slade Farm United Freeland Dự bị
2009–10 Adderbury Park AFC Hinksey Bletchingdon Dự bị Oakley Dự bị
2010–11 AFC Hinksey Slade Farm United Bletchingdon Dự bị
2011–12 Oxford University Press Riverside Garsington Dự bị AFC Hinksey Dự bị
2012–13 Riverside Oakley United Bletchingdon Dự bị Mansfield Road Dự bị
2013–14 Oakley United Kidlington Dự bị Middleton Cheney Dự bị Oakley United Dự bị
2014–15 Oakley United Garsington Oxford University Press Dự bị

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Sigewinne – Lối chơi, hướng build và đội hình
Sigewinne – Lối chơi, hướng build và đội hình
Sigewinne có đòn trọng kích đặc biệt, liên tục gây dmg thủy khi giữ trọng kích
Thượng Tam Akaza bi kịch của một con người
Thượng Tam Akaza bi kịch của một con người
Trong ký ức mơ hồ của hắn, chàng trai tên Hakuji chỉ là một kẻ yếu đuối đến thảm hại, chẳng thể làm được gì để cứu lấy những gì hắn yêu quí
Yelan: Nên roll hay không nên
Yelan: Nên roll hay không nên
Sau một khoảng thời gian dài chờ đợi, cuối cùng bà dì mọng nước của chúng ta đã cập bến.
Phân loại kĩ năng trong Tensura - Tensei shitara Slime Datta Ken
Phân loại kĩ năng trong Tensura - Tensei shitara Slime Datta Ken
Trên đời này không có gì là tuyệt đối cả, nhất là với mấy cái kĩ năng có chữ "tuyệt đối" trong tên, càng tin vào "tuyệt đối", càng dễ hẹo