Helwingia

Helwingia
Hoa của loài Helwingia japonica var. japonica
Chụp cận cảnh quả mọc trên lá của loài Helwingia japonica
Phân loại khoa học e
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Asterids
Bộ: Aquifoliales
Họ: Helwingiaceae
Decne.[1]
Chi: Helwingia
Willd.
Phân bố của Helwingia

Chi Helwingia bao gồm các loài cây bụi và một số ít cây gỗ nhỏ có nguồn gốc từ Đông Á, dãy Himalaya và bắc Đông Dương. Đây là chi duy nhất trong họ Thanh giáp diệp Helwingiaceae.[2][3]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trong chi Helwingia được ghi nhận từ World Checklist of Selected Plant Families[2] bao gồm:

  1. Helwingia chinensis Batalin - Thailand, Myanmar, China: Gansu, Guizhou, Hubei, Hunan, Shaanxi, Sichuan, Tibet, Yunnan
  2. Helwingia himalaica Hook.f. & Thomson ex C.B.Clarke - Thailand, Myanmar, Bhutan, Nepal, India: Assam, Sikkim, China: Tibet, Chongqing, Guangdong, Guangxi, Guizhou, Hubei, Hunan, Sichuan, Yunnan
  3. Helwingia japonica (Thunb.) F.Dietr. - Japan (incl. Ryukyu Islands), Korea, Taiwan, Myanmar, Bhutan, Vietnam, India: Assam, Sikkim, China: Anhui, Fujian, Gansu, Guangdong, Guangxi, Guizhou, Henan, Hubei, Hunan, Jiangsu, Jiangxi, Shaanxi, Shandong, Shanxi, Sichuan, Yunnan, Zhejiang
  4. Helwingia omeiensis (W.P.Fang) H.Hara & S.Kuros. - China: Gansu, Guangxi, Guizhou, Hubei, Hunan, Shaanxi, Sichuan, Yunnan

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Angiosperm Phylogeny Group (2009). “An update of the Angiosperm Phylogeny Group classification for the orders and families of flowering plants: APG III”. Botanical Journal of the Linnean Society. 161 (2): 105–121. doi:10.1111/j.1095-8339.2009.00996.x.
  2. ^ a b Kew World Checklist of Selected Plant Families
  3. ^ Flora of China Vol. 14 Page 227 青荚叶属 qing jia ye shu Helwingia Willdenow, Sp. Pl. 4: 634, 716. 1806, nom. cons., not Helvingia Adanson (1763).
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Pokémon Nobelium
Pokémon Nobelium
Due to it's territorial extent over a large amount of land, Aloma is divided into two parts, Upper and Lower Aloma
Haruka Hasebe - Classroom of the Elite
Haruka Hasebe - Classroom of the Elite
Haruka Hasebe (長は谷せ部べ 波は瑠る加か, Hasebe Haruka) là một trong những học sinh của Lớp 1-D.
Những câu nói lãng mạn đến tận xương tủy
Những câu nói lãng mạn đến tận xương tủy
Những câu nói lãng mạn này sẽ làm thêm một ngày ấm áp trong bạn
Vì sao Arcane là một tác phẩm nghệ thuật tinh tế
Vì sao Arcane là một tác phẩm nghệ thuật tinh tế
Vì sao 'Arcane' là một tác phẩm nghệ thuật tinh tế? Nó được trình chiếu cho khán giả toàn cầu nhưng dựa trên tiêu chuẩn khắt khe để làm hài lòng game thủ