Helwingia | |
---|---|
Hoa của loài Helwingia japonica var. japonica | |
Chụp cận cảnh quả mọc trên lá của loài Helwingia japonica | |
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Asterids |
Bộ: | Aquifoliales |
Họ: | Helwingiaceae Decne.[1] |
Chi: | Helwingia Willd. |
Phân bố của Helwingia |
Chi Helwingia bao gồm các loài cây bụi và một số ít cây gỗ nhỏ có nguồn gốc từ Đông Á, dãy Himalaya và bắc Đông Dương. Đây là chi duy nhất trong họ Thanh giáp diệp Helwingiaceae.[2][3]
Các loài trong chi Helwingia được ghi nhận từ World Checklist of Selected Plant Families[2] bao gồm: