Henckelia incana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Gesneriaceae |
Chi (genus) | Henckelia |
Loài (species) | H. incana |
Danh pháp hai phần | |
Henckelia incana (Vahl) Spreng., 1824 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Rottlera incana Vahl, 1817 |
Henckelia incana là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi. Loài này được Vahl mô tả khoa học đầu tiên năm 1817 dưới danh pháp Rottlera incana.[1]