Henckelia lacei | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Gesneriaceae |
Chi (genus) | Henckelia |
Loài (species) | H. lacei |
Danh pháp hai phần | |
Henckelia lacei (W.W.Sm.) D.J.Middleton & Mich.Möller, 2011 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Henckelia lacei là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở Myanmar; được William Wright Smith mô tả khoa học đầu tiên năm 1914 dưới danh pháp Didymocarpus lacei.[1] Năm 1954, Brian Laurence Burtt chuyển nó sang chi Chirita. Năm 2011, D.J.Middleton & Mich.Möller chuyển nó sang chi Henckelia.[2]