Henri Coquand

Henri Coquand (Sinh 1813 ở Aix-en-Provence – Mất 1881 ở Marseille, Pháp) là một nhà địa chất họcnhà cổ sinh vật học người Pháp.

Năm 1841, ông lấy bằng tiến sĩ khoa học tại Paris, và sau đó là giáo sư địa chất tại Đại học Besançon, PoitiersMarseille.[1]

Từ những nghiên cứu địa chất của ông về vùng tây nam nước Pháp, ông đã giới thiệu các kỳ thuộc Creta muộn: Cognac, SantonChampagne (1857).[2]

Năm 1871, ông đề xuất kỳ Berrias thuộc Creta sớm, được đặt tên theo Berrias, một thị trấn thuộc tỉnh Ardèche.[3]

Ông cũng tiến hành nghiên cứu địa chất / cổ sinh ở Tây Ban Nha, AlgeriaMaroc.[1]

Năm 1838, ông thành lập Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên Aix-en-Provence ở Aix-en-Provence.[4]

Từ năm 1862 đến năm 1870, ông là thành viên thông tấn của Ủy ban về các công trình Lịch sử và Khoa học, và từ năm 1871 đến năm 1881, ông là ủy viên hội đồng thành phố ở Marseille.[1]

Khoáng vật "coquandit" được đặt theo tên ông; có công thức hóa học = Sb6O8(SO4)•(H2O).[5]

Các công trình chọn lọc

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Traité des roches considérées au point de vue de leur origine et de leur composition, 1856 – Treatises on rocks considered from the point of view of their origins and compositions.
  • Description physique, géologique, paléontologique et minéralogique du département de la Charente, 1856 – Physical, geological, paleontological and mineralogical descriptions of the department of Charente.
  • Géologie et paléontologie de la région sud de la province de Constantine, 1862 – Geology and paleontology of the region south of Constantine Province.
  • Description géologique de la Province de Constantine, 1864 – Geological description of Constantine Province.
  • Monographie de l'étage aptien de l'Espagne, 1865 – Monograph on the Aptian stage of Spain.
  • Monographie du genre Ostrea. Terrain Crétacé, 1869 – Monograph on the genus Ostrea, Cretaceous terrain.[6]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c Prosopo Sociétés savantes
  2. ^ Upper Cretaceous Stratigraphy of the Western Gulf Coast Area of México by Emile A. Pessagno
  3. ^ A Geologic Time Scale 1989 by Walter Brian Harland
  4. ^ See Provence Natural History Museum of Aix-en-Provence
  5. ^ Webmineral.com Coquandite Mineral Data
  6. ^ OCLC Classify published works.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Chia sẻ kinh nghiệm tổ chức đám cưới từ A tới Z
Chia sẻ kinh nghiệm tổ chức đám cưới từ A tới Z
Bạn đang lên kế hoạch cho lễ cưới của mình? Bạn cần tham khảo những kinh nghiệm của những người đi trước để có một lễ cưới trọn vẹn
Baemin từ
Baemin từ "tân binh" đầy nổi bật thành "tàn binh" bên bờ vực dừng hoạt động ở Việt Nam
Thương hiệu "viral" khắp cõi mạng nhưng "không bao giờ có lãi", liệu có lặp lại câu chuyện của những chú gà vàng đen Beeline?
Haruka Hasebe - Classroom of the Elite
Haruka Hasebe - Classroom of the Elite
Haruka Hasebe (長は谷せ部べ 波は瑠る加か, Hasebe Haruka) là một trong những học sinh của Lớp 1-D.
Hứa Quang Hán - Tỏa sáng theo cách riêng biệt
Hứa Quang Hán - Tỏa sáng theo cách riêng biệt
Hứa Quang Hán sinh ngày 31/10/1990 - mọi người có thể gọi anh ta là Greg Hsu (hoặc Greg Han) nếu muốn, vì đó là tên tiếng Anh của anh ta.