Hexaplex duplex

Hexaplex duplex
Shell of Hexaplex duplex Röding, 1798, with operculum, measuring 93.5 mm in height, from off the mouth of the Joel River, in Senegal, Africa.
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
Phân lớp: Caenogastropoda
Bộ: Neogastropoda
Họ: Muricidae
Chi: Hexaplex
Loài:
H. duplex
Danh pháp hai phần
Hexaplex duplex
Röding, 1798
Các đồng nghĩa
  • Hexaplex (Trunculariopsis) duplex (Röding, 1798) · accepted, alternate representation
  • Hexaplex (Trunculariopsis) duplex canariensis (Nordsieck, 1975)
  • Hexaplex (Trunculariopsis) duplex duplex (Röding, 1798)
  • Hexaplex turbinatus (Lamarck, 1822)
  • Murex eurystomus Swainson, 1833
  • Murex hoplites P. Fischer, 1876
  • Murex minima Dautzenberg, 1910
  • Murex saxatilis Linnaeus (auctt.)
  • Murex turbinatus Lamarck, 1822
  • Phyllonotus duplex (Röding, 1798)
  • Purpura duplex Röding, 1798 (original combination)
  • Trunculariopsis canariensis Nordsieck, 1975
  • Trunculariopsis trunculus canariensis F. Nordsieck, 1975

Hexaplex duplex là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]

Phân loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hexaplex duplex duplex (Röding, 1798) - đồng nghĩa:[2] Murex eurystomus Swainson, 1833; Murex hoplites Fischer, 1876; Murex minima Dautzenberg, 1910; Murex saxatilis Linnaeus (auctt.); Purpura duplex Röding, 1798
  • Hexaplex duplex canariensis (Nordsieck, 1975) - đồng nghĩa:[3] Murex turbinatus Lamarck, 1822; Trunculariopsis canariensis Nordsieck, 1975

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Hexaplex duplex Röding, 1798. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  2. ^ “WoRMS”. Truy cập 5 tháng 11 năm 2015.
  3. ^ “WoRMS”. Truy cập 5 tháng 11 năm 2015.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Amanomahitotsu - thợ rèn đại tài của Ainz Ooal Gown
Amanomahitotsu - thợ rèn đại tài của Ainz Ooal Gown
Trong số đó người giữ vai trò như thợ rèn chính, người sỡ hữu kỹ năng chế tác cao nhất của guild chính là Amanomahitotsu
Mối quan hệ giữa Itadori, Fushiguro, Kugisaki được xây dựng trên việc chia sẻ cùng địa ngục tội lỗi
Mối quan hệ giữa Itadori, Fushiguro, Kugisaki được xây dựng trên việc chia sẻ cùng địa ngục tội lỗi
Akutami Gege-sensei xây dựng nhân vật rất tỉ mỉ, nhất là dàn nhân vật chính với cách lấy thật nhiều trục đối chiếu giữa từng cá thể một với từng sự kiện khác nhau
Tổng quan về Kĩ Năng - Kĩ Thuật - Kĩ Lượng trong Tensura
Tổng quan về Kĩ Năng - Kĩ Thuật - Kĩ Lượng trong Tensura
Những loại kỹ làm nên sức mạnh của một nhân vật trong Tensei shitara Slime Datta Ken
Nhân vật Bukubukuchagama (ぶくぶく茶釜) - Overlord
Nhân vật Bukubukuchagama (ぶくぶく茶釜) - Overlord
Bukubukuchagama là một trong chín thành viên đầu tiên sáng lập guid Ainz Ooal Gown và cũng là 1 trong 3 thành viên nữ của guid.