Hexaplex

Hexaplex
Khoảng thời gian tồn tại: Paleocene sớm - nay 61.7 - 0 Ma
Hai phía vỏ ống Hexaplex cichoreum
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
nhánh: Caenogastropoda
nhánh: Hypsogastropoda
nhánh: Neogastropoda
Họ: Muricidae
Phân họ: Muricinae
Chi: Hexaplex
Perry, 1811
Loài điển hình
Hexaplex cichoreum (Gmelin, 1791)
Các đồng nghĩa[1]
  • Aaronia A. H. Verrill, 1950
  • Bassia Jousseaume, 1880
  • Bassiella Wenz, 1941
  • Centronotus Swainson, 1833 (invalid: junior homonym of Centronotus Schneider, 1801 [Pisces])
  • Hexaplex (Hexaplex) Perry, 1810
  • Hexaplex (Muricanthus) Swainson, 1840
  • Hexaplex (Trunculariopsis) Cossmann, 1921
  • Murex (Muricanthus) Swainson, 1840
  • Muricanthus Swainson, 1840
  • Murithais Grant & Gale, 1931 (invalid: junior objective synonym of Trunculariopsis Cossmann, 1921)
  • Purpura Röding, 1798 (invalid: junior homonym of Purpura Bruguière, 1789)
  • Truncularia Monterosato, 1917 (invalid: junior homonym of Truncularia Wiegmann, 1832 [Bryozoa]; Trunculariopsis is a replacement name)

Hexaplex là một chi ốc biển cỡ trung, động vật thân mềm chân bụng sống ở biển, thuộc họ Muricidae, (họ ốc gai).[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trong chi Hexaplex gồm có:[1]

Các loài đồng nghĩa
  • Hexaplex ambiguus (Reeve, 1845): syn. Muricanthus ambiguus (Reeve, 1845)
  • Hexaplex anatomica Perry, 1811: syn. Homalocantha anatomica (Perry, 1811) (original combination)
  • Hexaplex bojadorensis (Locard, 1897): syn. Favartia bojadorensis (Locard, 1897)
  • Hexaplex bozzadamii (Franchi, 1990): syn. Hexaplex kusterianus bozzadamii (Franchi, 1990),: syn. Hexaplex kuesterianus bozzadamii (Franchi, 1990)
  • Hexaplex foliacea Perry, 1811: syn. Hexaplex cichoreum (Gmelin, 1791) (synonym)
  • Hexaplex fusca Perry, 1811: syn. Homalocantha scorpio (Linnaeus, 1758) (synonym)
  • Hexaplex kusterianus: syn. Hexaplex kuesterianus (Tapparone Canefri, 1875) (misspelling)
  • Hexaplex nigritus (Philippi, 1845): syn. Muricanthus nigritus (Philippi, 1845)
  • Hexaplex punctuata Perry, 1811: syn. Hexaplex fulvescens (G. B. Sowerby II, 1834) (nomen oblitum)
  • Hexaplex puniceus W. R. B. Oliver, 1915: syn. Favartia garrettii (Pease, 1868)
  • Hexaplex radix (Gmelin, 1791): syn. Muricanthus radix (Gmelin, 1791)
  • Hexaplex ryalli Houart, 1993: syn. Hexaplex saharicus ryalli Houart, 1993 (original combination)
  • Hexaplex strausi (A.H. Verrill, 1950): syn. Muricanthus strausi (A. H. Verrill, 1950)
  • Hexaplex tenuis Perry, 1811: syn. Homalocantha scorpio (Linnaeus, 1758) (synonym)
  • Hexaplex turbinatus : syn. Hexaplex duplex (Röding, 1798)
  • Hexaplex varius (Sowerby II, 1834): syn. Chicoreus varius (G. B. Sowerby II, 1834)

Các loài tuyệt chủng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài Hexaplex đã tuyệt chủng:[2]

  • †Hexaplex (Hexaplex) colei Palmer 1937
  • †Hexaplex (Hexaplex) engonatus Conrad 1833
  • †Hexaplex (Hexaplex) etheringtoni Vokes 1968
  • †Hexaplex (Hexaplex) katherinae Vokes 1968
  • †Hexaplex (Hexaplex) marksi Harris 1894
  • †Hexaplex (Hexaplex) silvaticus Palmer 1937
  • †Hexaplex (Hexaplex) supernus Palmer 1947
  • †Hexaplex (Hexaplex) texanus Vokes 1968
  • †Hexaplex (Hexaplex) vanuxemi Conrad 1865
  • †Hexaplex (Hexaplex) veatchi Maury 1910
  • †Hexaplex (Trunculariopsis) bourgeoisi Tournouër 1875
  • †Hexaplex (Trunculariopsis) brevicanthos Sismonda 1847
  • †Hexaplex (Trunculariopsis) campanii De Stefani and Pantanelli 1878
  • †Hexaplex (Trunculariopsis) rudis Borson 1821
  • †Hexaplex hertweckorum Petuch 1988

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c Houart, R.; Gofas, S. (2010). Hexaplex Perry, 1810. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=138194 on 2010-11-01
  2. ^ “Fossilworks”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2023.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Radwin G. E. & D'Attilio A. (1986) Murex shells of the world. An illustrated guide to the Muricidae. Stanford Univ. Press, Stanford, x + pp. 1–284 incl 192 figs. + 32 pls.
  • Gofas, S.; Le Renard, J.; Bouchet, P. (2001). Mollusca, in: Costello, M.J. et al. (Ed.) (2001). European register of marine species: a check-list of the marine species in Europe and a bibliography of guides to their identification. Collection Patrimoines Naturels, 50: pp. 180–213
  • Merle D., Garrigues B. & Pointier J.-P. (2011) Fossil and Recent Muricidae of the world. Part Muricinae. Hackenheim: Conchbooks. 648 pp.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Celestia đang thao túng và sẵn sàng hủy diệt toàn bộ Bảy quốc gia của Teyvat
Celestia đang thao túng và sẵn sàng hủy diệt toàn bộ Bảy quốc gia của Teyvat
Trong suốt hành trình của Genshin Impact, chúng ta thấy rằng Celestia đứng đằng sau thao túng và giật dây nhiều sự kiện đã xảy ra trên toàn Teyvat.
Giới thiệu AG Adara - Magenta Meteor Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Adara - Magenta Meteor Artery Gear: Fusion
Sở hữu năng lực xoá buff diện rộng kèm hiệu ứng Speed Reduction, đặc biệt là rush action cực khủng
Bảng xếp hạng EP các nhân vật trong Tensura
Bảng xếp hạng EP các nhân vật trong Tensura
Bảng xếp hạng năng lực các nhân vật trong anime Lúc đó, tôi đã chuyển sinh thành Slime
Một vài thông tin về Joy Boy  - One Piece
Một vài thông tin về Joy Boy - One Piece
Ông chính là người đã để lại một báu vật tại hòn đảo cuối cùng của Grand Line, sau này báu vật ấy được gọi là One Piece, và hòn đảo đó được Roger đặt tên Laugh Tale