Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Hiroki Higuchi | ||
Ngày sinh | 16 tháng 4, 1992 | ||
Nơi sinh | Takarazuka, Hyōgo, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,73 m (5 ft 8 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Fukushima United FC | ||
Số áo | 40 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2008–2010 | Takigawa Gakuen | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2015 | Shimizu S-Pulse | 0 | (0) |
2012 | → FC Gifu (mượn) | 34 | (6) |
2013 | → FC Gifu (mượn) | 33 | (3) |
2014 | → Shonan Bellmare (mượn) | 11 | (1) |
2015 | → SC Sagamihara (mượn) | 31 | (11) |
2016– | Fukushima United FC | 46 | (12) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Hiroki Higuchi (樋口 寛規, sinh ngày 16 tháng 4 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu ở vị trí tiền đạo.
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2][3]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Tổng cộng | ||||||
2011 | Shimizu S-Pulse | J1 League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2012 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
FC Gifu | J2 League | 34 | 6 | 1 | 2 | - | 35 | 8 | ||
2013 | Shimizu S-Pulse | J1 League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
FC Gifu | J2 League | 33 | 3 | 1 | 0 | - | 34 | 3 | ||
2014 | Shimizu S-Pulse | J1 League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Shonan Bellmare | J2 League | 11 | 1 | 0 | 0 | - | 11 | 1 | ||
2015 | SC Sagamihara | J3 League | 31 | 11 | 0 | 0 | - | 31 | 11 | |
2016 | Fukushima United FC | 30 | 9 | 2 | 1 | - | 32 | 10 | ||
2017 | 16 | 3 | - | - | 16 | 3 | ||||
Tổng | 155 | 33 | 4 | 3 | 0 | 0 | 159 | 36 |