| |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 1 tháng 8, 1992 | ||
Nơi sinh | Hồng Kông | ||
Chiều cao | 1,72 m | ||
Vị trí | Tiền vệ, Full back | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Yuen Long | ||
Số áo | 18 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Tai Po | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009–2013 | Tai Po | 10 | (0) |
2011–2012 | → Hồng Kông Sapling (mượn) | 11 | (0) |
2013–2014 | Happy Valley | 7 | (0) |
2014 | HK Pegasus | 10 | (0) |
2014–2015 | → Tai Po (mượn) | 5 | (0) |
2015–2016 | Eastern District | 14 | (0) |
2016– | Yuen Long | 39 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2007– | Hồng Kông U16[1] | 1 | (0) |
2012– | U-23 Hồng Kông[2] | 0 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 5 năm 2018 |
Wong Yim Kwan (tiếng Trung: 黃炎堃; Việt bính: wong4 jim4 kwan1; sinh ngày 1 tháng 8 năm 1992 ở Hồng Kông) là một cầu thủ bóng đá Hồng Kông hiện tại thi đấu cho câu lạc bộ tại Giải bóng đá ngoại hạng Hồng Kông Yuen Long.
Wong gia nhập học viện trẻ Tai Po khi còn trẻ và được đẩy lên đội một mùa giải 2009–10. Anh ít khi được ra sân vì vậy được cho mượn đến Hồng Kông Sapling ở mùa giải 2011–12. Anh trở lại Tai Po vào tháng 7 năm 2012. Tuy nhiên, Tai Po xuống chơi tại Second Division và anh quyết định rời khỏi câu lạc bộ.
Wong gia nhập đội bóng mới lên hạng First Division Happy Valley theo dạng chuyển nhượng tự do.[3]
Ngày 30 tháng 12 năm 2013, có thông báo rằng Wong đã ký hợp đồng với Sun Pegasus cùng với cầu thủ người Úc Marko Jesic.
Câu lạc bộ | Mùa giải | Hạng đấu | Giải vô địch | Senior Shield | Cúp Liên đoàn | Cúp FA | Cúp AFC | Khács1 | Tổng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | |||
NTR Wofoo Tai Po | 2009–10 | Hạng nhất | 1 | 0 | 0 | 0 | — | — | 0 | 0 | 0 | 0 | N/A | N/A | 1 | 0 |
2010–11 | Hạng nhất | 1 | 0 | 0 | 0 | — | — | 0 | 0 | N/A | N/A | N/A | N/A | 1 | 0 | |
HK Sapling (mượn) | 2011–12 | Hạng nhất | 11 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | N/A | N/A | N/A | N/A | 13 | 0 |
HK Sapling Total | 11 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 13 | 0 | ||
Wofoo Tai Po | 2012–13 | Hạng nhất | 8 | 0 | 5 | 0 | — | — | 2 | 0 | N/A | N/A | 0 | 0 | 15 | 0 |
Tai Po Total | 10 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 17 | 0 | ||
Happy Valley | 2013–14 | Hạng nhất | 0 | 0 | 0 | 0 | — | — | 0 | 0 | N/A | N/A | N/A | N/A | 0 | 0 |
Happy Valley Total | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
Tổng | 21 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 | 0 |