Hoa giấy nhẵn

Hoa giấy nhẵn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Core eudicots
Bộ (ordo)Caryophyllales
Họ (familia)Nyctaginaceae
Tông (tribus)Bougainvilleeae
Chi (genus)Bougainvillea
Loài (species)B. glabra
Danh pháp hai phần
Bougainvillea glabra
Choisy, 1849[1]
Danh pháp đồng nghĩa

Bougainvillea brachycarpa
Bougainvillea glabra var. acutibracteata
Bougainvillea glabra var. alba
Bougainvillea glabra var. brachycarpa
Bougainvillea glabra var. graciliflora
Bougainvillea glabra var. obtusibracteata
Bougainvillea glabra var. sanderiana
Bougainvillea rubicunda

Bougainvillea spectabilis var. glabra

Hoa giấy nhẵn (danh pháp khoa học: Bougainvillea glabra), (tên phổ biến trong tiếng Anh: lesser bougainvillea (hoa giấy nhỏ), paperflower (hoa giấy),[2] là loài hoa giấy phổ biến nhất được sử dụng trong nghệ thuật bonsai.[3]

Mô tả[sửa | sửa mã nguồn]

Bougainvillea glabra.

Là loài cây bụi dạng dây leo thường xanh, với thân cây có gai. Nó thường mọc cao 3,0–3,7 m (9,8–12,1 ft), đôi khi cao tới 9 m (30 ft). Các hoa nhỏ màu trắng thường mọc thành cụm được bao quanh bởi các lá bắc nhiều màu sắc và mỏng như giấy, vì thế mà có tên gọi hoa giấy. Các lá màu xanh lục sẫm, có hình dạng hay biến đổi,dài tới 10 cm (4 in).[4] Hoa có đường kính khoảng 0,4 cm (các cấu trúc màu hồng trông giống như cánh hoa không phải là cánh hoa, mà là lá bắc.)[5]

Gieo trồng[sửa | sửa mã nguồn]

B. glabra là loài chịu được nóng và khô hạn nhưng mẫn cảm với sương giá. Nó dễ dàng được nhân giống bằng các cành giâm.[4] Nó cần điều kiện thời tiết nóng ấm và nhiều nắng, đất thoát nước tốt để ra nhiều hoa.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Germplasm Resources Information Network (GRIN), Taxon: Bougainvillea glabra Choisy, USDA, ARS, Beltsville Area, Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 3 năm 2014, truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2014
  2. ^ Common names for Lesser Bougainvillea (Bougainvillea glabra)—Encyclopedia of Life
  3. ^ “Bougainvillea bonsai” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ Tháng 3 9, 2014. Truy cập Tháng 4 19, 2017. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập=|archive-date= (trợ giúp) (96 KB)
  4. ^ a b Bougainvillea glabra - University of Arizona Pima County Cooperative Extension”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 4 năm 2007. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2017.
  5. ^ Bougainvillea glabra. “Bougainvillea glabra”. Flower View.[liên kết hỏng]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Review phim Our Beloved Summer (2021) - Mùa Hè Dấu Yêu Của Chúng Ta
Review phim Our Beloved Summer (2021) - Mùa Hè Dấu Yêu Của Chúng Ta
Mình cũng đang đổ đứ đừ đừ phim này và ngóng trông tập mới tối nay đây. Thực sự mê mẩn luôn ấy. Nó có sự cuốn hút khó tả luôn ấy
Tết Hàn thực cổ truyền của dân tộc
Tết Hàn thực cổ truyền của dân tộc
Tết Hàn Thực hay Tết bánh trôi bánh chay là một ngày tết vào ngày mồng 3 tháng 3 Âm lịch.
Bảng xếp hạng EP các nhân vật trong Tensura
Bảng xếp hạng EP các nhân vật trong Tensura
Bảng xếp hạng năng lực các nhân vật trong anime Lúc đó, tôi đã chuyển sinh thành Slime
Chu Kỳ Bitcoin Halving: Sự Kiện Định Hình Tương Lai Crypto
Chu Kỳ Bitcoin Halving: Sự Kiện Định Hình Tương Lai Crypto
Phát triển, suy thoái, và sau đó là sự phục hồi - chuỗi vòng lặp tự nhiên mà có vẻ như không một nền kinh tế nào có thể thoát ra được