Holland's Next Top Model | |
---|---|
Mùa 5 | |
Giám khảo |
|
Số thí sinh | 15 |
Người chiến thắng | Tamara Weijenberg |
Quốc gia gốc | Hà Lan |
Số tập | 11 |
Phát sóng | |
Kênh phát sóng | RTL5 |
Thời gian phát sóng | 5 tháng 9 năm 2011 14 tháng 11 năm 2011 | –
Mùa phim | |
Holland's Next Top Model, Mùa 5 là mùa thứ năm của Holland's Next Top Model. Sau khi kết hợp hai năm với Topmodel, phiên bản Bỉ của chương trình Benelux' Next Top Model, hai nước chia tay nhau và phiên bản Hà Lan vẫn tiếp tục dưới cái tên ban đầu. Mùa này ban đầu được phát sóng từ tháng 9 đến tháng 11 năm 2011.
Mặc dù chương trình đã trở lại với hình thức ban đầu, cá nhân, ba trong số năm thành viên ban giám khảo từ mùa giải trước của Benelux's Next Top Model đã trở lại cũng như nhiều thành viên khác trong đội sản xuất. Hai người chiến thắng trong BnlxNTM, Rosalinde Kikstra và Melissa Baas cũng nằm trong số những người chiến thắng trong quá khứ của show trên trang web chính thức của họ. Vì vậy, BnlxNTM được coi là một phần của HNTM, với mùa 5 là mùa giải thứ bảy tổng thể.
Người chiến thắng trong cuộc thi mùa này là Tamara Slijkhuis, 19 tuổi từ Apeldoorn. Cô giành được: 1 hợp đồng với Touché Models trị giá €75.000, chiến dịch quảng cáo cho Max Factor & Zalando và 1 chiếc Lancia Ypsilon.
(Tuổi tính từ ngày dự thi)
Thí sinh | Tuổi | Chiều cao | Quê quán | Bị loại ở | Hạng |
---|---|---|---|---|---|
Leontine Sijtsma | 19 | 1,78 m (5 ft 10 in) | Putten | Tập 1 | 15 |
Sonja Kester | 20 | 1,82 m (5 ft 11+1⁄2 in) | Naaldwijk | 14 | |
Gésanne Jongman | 22 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Groningen | Tập 2 | 13 |
Jellena van Mill | 20 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Den Haag | Tập 3 | 12 |
Jildis Deumens | 19 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Nijmegen | Tập 4 | 11 |
Tirza Tjon Kwan Paw | 20 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Amsterdam | 10 | |
Claudia van den Driest | 18 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Middelburg | Tập 5 | 9 |
Roxanne Wassmer | 16 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Oss | Tập 6 | 8 |
Mandy Engels | 21 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Amersfoort | Tập 7 | 7 |
Mieke Rozeman | 20 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Groningen | Tập 8 | 6 |
Nancy Halsema | 19 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Lisse | Tập 9 | 5 |
Michelle Zwolferink | 20 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Franeker | Tập 11 | 4 |
Riquelle Pals | 16 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Gorinchem | 3 | |
Elise Winklaar | 18 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Groningen | 2 | |
Tamara Slijkhuis | 19 | 1,80 m (5 ft 11 in) | Apeldoorn | 1 |
Thứ tự | Tập | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 11 | ||
1 | Claudia Elise Gésanne Jellena Jildis Mandy Michelle Mieke Nancy Riquelle Roxanne Tamara Tirza |
Michelle | Tamara | Mieke | Tamara | Tamara | Tamara | Tamara | Tamara | Tamara | |
2 | Jellena | Riquelle | Tamara | Mieke | Michelle | Michelle | Michelle | Michelle | Elise | ||
3 | Claudia | Elise | Michelle | Michelle | Nancy | Elise | Elise | Elise | Riquelle | ||
4 | Elise | Nancy | Elise | Roxanne | Riquelle | Mieke | Nancy | Riquelle | Michelle | ||
5 | Mandy | Mandy | Roxanne | Nancy | Mieke | Nancy | Riquelle | Nancy | |||
6 | Mieke | Mieke | Claudia | Elise | Elise | Riquelle | Mieke | ||||
7 | Nancy | Jildis | Mandy | Riquelle | Mandy | Mandy | |||||
8 | Riquelle | Roxanne | Jildis | Mandy | Roxanne | ||||||
9 | Tirza | Claudia | Riquelle | Claudia | |||||||
10 | Tamara | Michelle | Nancy | ||||||||
11 | Jildis | Tirza | Tirza | ||||||||
12 | Roxanne | Jellena | |||||||||
13 | Gésanne | ||||||||||
14 | Sonja | ||||||||||
15 | Leontine |