Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Yuki Horigome | ||
Ngày sinh | 13 tháng 12, 1992 | ||
Nơi sinh | Kōfu, Yamanashi, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,68 m (5 ft 6 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Ventforet Kofu | ||
Số áo | 7 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2005–2010 | Trẻ Ventforet Kofu | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2015 | Ventforet Kofu | 36 | (1) |
2013 | → Roasso Kumamoto (mượn) | 25 | (4) |
2014 | → Ehime FC (mượn) | 42 | (8) |
2016 | Kyoto Sanga FC | 37 | (7) |
2017– | Ventforet Kofu | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009 | U-17 Nhật Bản | 3 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2017 |
Yuki Horigome (堀米 勇輝 (Quật-Mễ Dũng-Huy) Horigome Yūki , sinh ngày 13 tháng 12 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Ventforet Kofu.
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[1]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Tổng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Ventforet Kofu | 2011 | 3 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 |
2012 | 21 | 1 | 1 | 0 | - | 22 | 1 | ||
2013 | 0 | 0 | - | 3 | 0 | 3 | 0 | ||
Roasso Kumamoto | 25 | 4 | 1 | 0 | - | 26 | 4 | ||
Ehime FC | 2014 | 42 | 8 | 3 | 0 | - | 45 | 8 | |
Ventforet Kofu | 2015 | 12 | 0 | 3 | 0 | 6 | 1 | 21 | 1 |
Kyoto Sanga | 2016 | 37 | 7 | 2 | 0 | - | 39 | 7 | |
Tổng | 140 | 20 | 12 | 0 | 9 | 1 | 161 | 21 |