Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Bhutan gồm 20 huyện (dzongkhag). Các huyện này được xếp thành 4 vùng (dzongdey), Đông, Nam, Trung và Tây (xem bản đồ). Tuy nhiên các vùng này nay không còn chính thức.
STT. | Huyện | Các viết cũ | Dzongkha | Latin hóa bởi Cục phát triển Dzongkha(phản ánh phát âm) | |
---|---|---|---|---|---|
1. | Bumthang | བུམ་ཐང་ | Bºumtha | ||
2. | Chukha | Chhukha | ཆུ་ཁ་ | Chukha | |
3. | Dagana | དར་དཀར་ནང་ | Dºagana | ||
4. | Gasa | མགར་ས་ | Gâsa | ||
5. | Haa | ཧད་ / ཧཱ་ | Hâ | ||
6. | Lhuntse | Lhuntshi | ལྷུན་རྩེ་ | Lhüntsi | |
7. | Mongar | མོང་སྒར་ | Mongga | ||
8. | Paro | སྤ་གྲོ་ | Paro | ||
9. | Pemagatshel | Pemagatsel | པདྨ་དགའ་ཚལ་ | Pemagatshä | |
10. | Punakha | སྤུ་ན་ཁ་ | Punakha | ||
11. | Samdrup Jongkhar | བསཾ་གྲུབ་ལྗོངས་མཁར་ | Samdru Jongkha | ||
12. | Samtse | Samchi | བསམ་རྩེ་ | Samtsi | |
13. | Sarpang | གསར་སྦང་ | Sarbang | ||
14. | Thimphu | ཐིམ་ཕུག་ | Thimphu | ||
15. | Trashigang | Tashigang | བཀྲ་ཤིས་སྒང་ | Trashigang | |
16. | Trashiyangste | བཀྲ་ཤིས་གཡང་རྩེ་ | Trashi'yangste | ||
17. | Trongsa | Tongsa | ཀྲོང་གསར་ | Trongsa | |
18. | Tsirang | Chirang | རྩི་རང་ | Tsirang | |
19. | Wangdue Phodrang | Wangdi Phodrang | དབང་འདུས་ཕོ་བྲང་ | 'Wangdi Phodrºa | |
20. | Zhemgang | Shemgang | གཞལ་སྒང་ | Zhºämgang |