Hydrangea serratifolia | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Cornales |
Họ (familia) | Hydrangeaceae |
Chi (genus) | Hydrangea |
Loài (species) | H. serratifolia |
Danh pháp hai phần | |
Hydrangea serratifolia (Hook. & Arn.) F.Phil. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Hydrangea serratifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Tú cầu. Loài này được (Hook. & Arn.) Phil.f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1881.[2]