Hydrocotyle sagasteguii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Apiales |
Họ (familia) | Araliaceae |
Chi (genus) | Hydrocotyle |
Loài (species) | H. sagasteguii |
Danh pháp hai phần | |
Hydrocotyle sagasteguii Constance & M.O. Dillon, 1990 |
Hydrocotyle sagasteguii là một loài thực vật có hoa trong Họ Cuồng. Loài này được Constance & M.O. Dillon mô tả khoa học đầu tiên năm 1990.[1]