Hylandia dockrillii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Euphorbiaceae |
Tông (tribus) | Codiaeae |
Chi (genus) | Hylandia Airy Shaw[1][2] |
Danh pháp hai phần | |
Hylandia dockrillii Airy Shaw | |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Hylandia là một chi thực vật có hoa trong họ Đại kích[3]
Chi này gồm các loài sau:
It gives me much pleasure to name the genus after Mr. Hyland, in appreciation of his cooperation in obtaining and forwarding material…