Hyloniscus beieri | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Trichoniscidae |
Chi (genus) | Hyloniscus |
Loài (species) | H. beieri |
Danh pháp hai phần | |
Hyloniscus beieri Strouhal, 1955A |
Hyloniscus beieri là một loài chân đều trong họ Trichoniscidae. Loài này được Strouhal miêu tả khoa học năm 1955.[1]