Iğdir | |
---|---|
— Thành phố — | |
Iğdır vào buổi chiều tối | |
Vị trí ở Thổ Nhĩ Kỳ | |
Tọa độ: 39°55′B 44°02′Đ / 39,917°B 44,033°Đ | |
Quốc gia | Thổ Nhĩ Kỳ |
Tỉnh | Iğdır |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1.431 km2 (553 mi2) |
Dân số (2007) | |
• Tổng cộng | 119.432 người |
• Mật độ | 83/km2 (210/mi2) |
Múi giờ | EET (UTC+2) |
• Mùa hè (DST) | EEST (UTC+3) |
Mã bưu chính | 76000 |
Thành phố kết nghĩa | Shamakhi, Sharur |
Iğdır là một thành phố thuộc tỉnh Iğdir, Thổ Nhĩ Kỳ. Huyện có diện tích 1431 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 119432 người[1], mật độ 83 người/km².
Dữ liệu khí hậu của Iğdır | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 18.3 (64.9) |
22.2 (72.0) |
29.5 (85.1) |
33.4 (92.1) |
35.0 (95.0) |
39.2 (102.6) |
41.5 (106.7) |
42.0 (107.6) |
38.4 (101.1) |
33.0 (91.4) |
26.2 (79.2) |
22.2 (72.0) |
42.0 (107.6) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 2.4 (36.3) |
6.5 (43.7) |
14.0 (57.2) |
20.0 (68.0) |
24.7 (76.5) |
30.2 (86.4) |
33.8 (92.8) |
33.7 (92.7) |
29.1 (84.4) |
21.8 (71.2) |
12.9 (55.2) |
4.6 (40.3) |
19.5 (67.1) |
Trung bình ngày °C (°F) | −2.7 (27.1) |
0.7 (33.3) |
7.6 (45.7) |
13.4 (56.1) |
17.9 (64.2) |
22.9 (73.2) |
26.5 (79.7) |
26.2 (79.2) |
21.1 (70.0) |
14.0 (57.2) |
6.0 (42.8) |
−0.3 (31.5) |
12.8 (55.0) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −6.7 (19.9) |
−4.1 (24.6) |
1.8 (35.2) |
7.2 (45.0) |
11.6 (52.9) |
15.9 (60.6) |
19.5 (67.1) |
19.0 (66.2) |
13.9 (57.0) |
7.7 (45.9) |
0.7 (33.3) |
−4.1 (24.6) |
6.9 (44.4) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −28.4 (−19.1) |
−28.0 (−18.4) |
−22.2 (−8.0) |
−7.6 (18.3) |
0.1 (32.2) |
2.4 (36.3) |
8.0 (46.4) |
7.2 (45.0) |
1.6 (34.9) |
−7.0 (19.4) |
−15.6 (3.9) |
−30.3 (−22.5) |
−30.3 (−22.5) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 13.3 (0.52) |
14.7 (0.58) |
21.4 (0.84) |
42.0 (1.65) |
50.1 (1.97) |
30.0 (1.18) |
14.9 (0.59) |
9.4 (0.37) |
12.1 (0.48) |
24.1 (0.95) |
19.5 (0.77) |
14.3 (0.56) |
265.8 (10.46) |
Số ngày giáng thủy trung bình | 4.73 | 5.77 | 7.97 | 13.40 | 17.10 | 11.53 | 6.73 | 5.27 | 5.30 | 8.57 | 6.37 | 6.77 | 99.5 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 75 | 71 | 54 | 52 | 59 | 52 | 48 | 48 | 55 | 61 | 68 | 74 | 60 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 83.7 | 124.3 | 170.5 | 180.0 | 229.4 | 282.0 | 306.9 | 291.4 | 252.0 | 180.0 | 136.4 | 77.5 | 2.314,1 |
Số giờ nắng trung bình ngày | 2.7 | 4.4 | 5.5 | 6.0 | 7.4 | 9.4 | 9.9 | 9.4 | 8.4 | 6.0 | 4.4 | 2.5 | 6.3 |
Nguồn 1: Cơ quan Khí tượng Nhà nước Thổ Nhĩ Kỳ[2] | |||||||||||||
Nguồn 2: Weatherbase [3] |