Ilopango

Ilopango, San Salvador, El Salvador
—  Đô thị  —
Ilopango, San Salvador, El Salvador trên bản đồ El Salvador
Ilopango, San Salvador, El Salvador
Ilopango, San Salvador, El Salvador
Vị trí trong El Salvador
Tọa độ: 13°42′B 89°07′T / 13,7°B 89,117°T / 13.700; -89.117
Quốc giaEl Salvador
DepartmentoSan Salvador Departmento
Diện tích
 • Tổng cộng134 mi2 (34,6 km2)
Độ cao1,978 ft (603 m)
Dân số (2009)
 • Tổng cộng159,232
Múi giờUTC-6

Ilopango là một thị xã ở các departmento San Salvador của El Salvador. Vị trí một vài dặm về phía đông của thủ đô của quốc gia, San Salvador. Nó nằm gần hồ Ilopango, hồ lớn nhất của đất nước ở 72 cây số vuông.

Sân bay thứ hai của El Salvador nằm trong Ilopango. Nó hiện đang được sử dụng cho các chuyến bay điều lệ và của quân đội Salvador, nhưng người ta đang có kế hoạch nâng cấp và sử dụng nó như du lịch và du lịch tăng El Salvador và sân bay quốc tế Comalapa không thể đáp ứng trong tương lai.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Ilopango (1991–2020)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 35.4
(95.7)
37.0
(98.6)
37.5
(99.5)
38.0
(100.4)
38.6
(101.5)
35.2
(95.4)
37.2
(99.0)
34.4
(93.9)
33.3
(91.9)
33.5
(92.3)
34.2
(93.6)
34.6
(94.3)
38.6
(101.5)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 31.3
(88.3)
32.5
(90.5)
33.2
(91.8)
33.0
(91.4)
31.3
(88.3)
30.3
(86.5)
30.8
(87.4)
30.7
(87.3)
29.8
(85.6)
29.7
(85.5)
30.1
(86.2)
30.7
(87.3)
31.1
(88.0)
Trung bình ngày °C (°F) 23.1
(73.6)
23.9
(75.0)
24.7
(76.5)
25.4
(77.7)
24.9
(76.8)
24.3
(75.7)
24.3
(75.7)
24.2
(75.6)
23.7
(74.7)
23.6
(74.5)
23.3
(73.9)
23.1
(73.6)
24.0
(75.2)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 17.5
(63.5)
18.1
(64.6)
19.0
(66.2)
20.4
(68.7)
20.9
(69.6)
20.5
(68.9)
20.0
(68.0)
20.1
(68.2)
20.1
(68.2)
19.9
(67.8)
18.8
(65.8)
17.9
(64.2)
19.4
(66.9)
Thấp kỉ lục °C (°F) 12.3
(54.1)
11.5
(52.7)
12.5
(54.5)
10.5
(50.9)
13.0
(55.4)
16.2
(61.2)
13.8
(56.8)
14.0
(57.2)
14.0
(57.2)
12.5
(54.5)
11.8
(53.2)
11.5
(52.7)
10.5
(50.9)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 1.7
(0.07)
1.2
(0.05)
10.7
(0.42)
42.1
(1.66)
192.8
(7.59)
264.5
(10.41)
302.1
(11.89)
318.5
(12.54)
331.9
(13.07)
245.4
(9.66)
65.0
(2.56)
5.6
(0.22)
1.781,3
(70.13)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) 0.3 0.4 1.0 3.6 11.2 14.5 16.1 18.3 18.0 13.0 4.1 0.9 101.4
Nguồn: NOAA[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Ilopango Normals 1991–2020”. World Meteorological Organization Climatological Standard Normals (1991–2020). National Oceanic and Atmospheric Administration. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2023.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Top 5 nhân vật bạn nên roll trong Genshin Impact
Top 5 nhân vật bạn nên roll trong Genshin Impact
Thứ tự của DS này là thứ tự mà account không có 5* nào NÊN quay
Một số về cuộc chiến tại cổ quốc Genshin Impact
Một số về cuộc chiến tại cổ quốc Genshin Impact
Vào 500 năm trước, nhà giả kim học thiên tài biệt danh "Gold" đã mất kiểm soát bởi tham vọng
Thay đổi lối sống với buổi sáng chuẩn khoa học
Thay đổi lối sống với buổi sáng chuẩn khoa học
Mình thuộc tuýp người làm việc tập trung vào ban đêm. Mình cũng thích được nhâm nhi một thứ thức uống ngọt lành mỗi khi làm việc hay học tập
Các chỉ số chứng khoán thế giới nhà đầu tư cần biết
Các chỉ số chứng khoán thế giới nhà đầu tư cần biết
Khi tham gia đầu tư, ngoại trừ những biến động trong nước thì các chỉ số chứng khoán thế giới cũng là điều mà bạn cần quan tâm